4. Các tiểu từ
Trong tiếng Hàn, chức năng ngữ pháp của các từ phụ thuộc vào các tiểu từ.
Ví dụ :
철수가 공을 쳤어요.
(Cheolsu đá quả bóng).
공이 철수를 쳤어요.
(Quả bóng đập vào người Cheolsu).
Các tiểu từ
`가/이' đứng sau các danh từ, đại từ và số từ để tạo thành chủ ngữ.
Các tiểu từ`을/를' đứng sau các danh từ, đại từ và số từ để tạo thành bổ ngữ.
Các tiểu từ khác bao gồm `에'
chỉ “phương hướng” hoặc “điểm đến”,
`에서' chỉ vị trí và `로/으로'
chỉ “phương tiện” hay “công cụ”.
Ví dụ :
서울에 가요. (Tôi đi Seoul.)
학교에서 공부해요. (Tôi học ở trường.)
택시로 가요. (Tôi đi bằng tắc xi.)
|
|