KBS World Radio

Part1. Tìm hiểu tiếng Hàn Quốc > 7. Thời của động từ


7. Thời của động từ

Thời trong tiếng Hàn về cơ bản được chia thành thời quá khứ, hiện tại và tương lai.
Thời quá khứ được tạo nên bằng cách thêm `았' `었' `였' vào giữa động từ thời hiện tại
(trong tiếng Hàn, động từ luôn có ít nhất 2 âm tiết và kết thúc bằng 다).

Ví dụ :

 공부하다. Tôi học.  공부하 + 였 + 다.  공부하였다(공부했다.)   Tôi đã học.
 살다. Tôi sống.  살 + 았 + 다.  살았다.   Tôi đã sống.
 먹다. Tôi ăn.  먹 + 었 + 다.  먹었다.   Tôi đã ăn.

Thời tương lai được tạo nên bằng cách thêm `겠' `을 것' `을 거' `ㄹ 거' vào giữa động từ thời hiện tại.

Ví dụ :

 가다. Tôi đi.  가 + 겠 + 다.  가겠다.   Tôi sẽ đi.
 가다. Tôi đi.  가 + ㄹ 것 + 이 + 다.  갈 것이다.   Tôi sẽ đi.
 가다. Tôi đi.  가 + ㄹ 거 + 다.  갈거다.   Tôi sẽ đi.