KBS World Radio

Part2. Đến Hàn Quốc > Bài 1. Hội thoại cơ bản

  • 네. / 예.

    [Ne / ye]

    Vâng

  • 아니오.

    [Anio.]

    Không

  • 여보세요.

    [Yeoboseyo.]

    Alô. (Khi nghe điện thoại)

  • 안녕하세요.

    [Annyeong-haseyo.]

    Xin chào.

  • 안녕히 계세요.

    [Annyong-hi gyeseyo.]

    Tạm biệt ( khi bạn là người đi và chào người ở lại )

  • 안녕히 가세요.

    [Annyeong-hi gaseyo.]

    Tạm biệt. ( khi bạn là người ở lại và chào người đi )

  • 어서 오세요.

    [Eoseo oseyo.]

    Xin mời vào.

  • 고맙습니다. / 감사합니다.

    [Gomapseumnida. / Gamsahamnida.]

    Cám ơn.

  • 천만에요.

    [Cheonmaneyo.]

    Không có gì.

  • 미안합니다. / 죄송합니다.

    [Mianhamnida. / Joesong-hamnida.]

    Xin lỗi.

  • 괜찮습니다. / 괜찮아요.

    [Gwaenchansseumnida.]

    Không sao.

  • 실례합니다.

    [Sillyehamnida.]

    Xin lỗi.(khi muốn phiền ai)