KBS World Radio

Part2. Đến Hàn Quốc > Bài 5. Phòng hướng dẫn thông tin tại sân bay

Từ vựng và cách diễn đạt
  • Từ vựng và cách diễn đạt
  • 어서 오십시오[Eoseo osipsio.]xin mời vào
  • 돕다[doptta]giúp đỡ
  • 무엇을 도와 드릴까요?[Mueoseul dowa deurilkkayo?]Tôi có thể giúp gì ông ?
  • 호텔[hotel]khách sạn
  • 예약 (하다)[yeyak (hada)]đặt trước
  • 어떤[eotteon]như thế nào
  • [got]nơi, chỗ
  • 원하다[wonhada]muốn
  • 시내[sine]trung tâm thành phố
  • 조용한 (조용하다)[joyong - han (joyong - hada)]yên tĩnh, yên lặng
  • 좋다[jota]tốt
  • 가격[gagyeok]giá
  • 얼마 정도[eolma jeongdo]khoảng bao nhiêu
  • 예상 (하다)[yesang (hada)]dự định
  • 불 (달러)[bul (dalleo)]đô la
  • 어떨까요?[eotteolkkayo?]thế nào?
  • 교통[gyotong]giao thông
  • 편리하다[pyeolli (hada)]tiện lợi
  • 요금[yogeum]phí, giá cước
  • 싼 (싸다)[ssan (ssada)]rẻ
  • 싼 편[ssan pyeon]thuộc loại rẻ
  • 그 곳[geu got]nơi ấy
  • 어떻게[eotteoke]thế nào
  • 택시[taekssi]tắc xi
  • 택시를 (버스를, 자전거를) 타다[(taekssireul, beoseureul, jajeon - georeul) tada]lên ( tắc xi, xe buýt, xe đạp)
  • 공항[gong - hang]sân bay
  • 버스[beosseu]xe buýt
  • 저쪽 (이쪽)[jeojjok (ijjok)]đằng kia (đằng này)
  • [mun]cửa
  • 나가다[nagada]đi ra
  • 오른 편 (왼 편)[oreun pyeon (oen pyeon)]bên phải (bên trái)
  • Hướng dẫn viên :
  • 어서 오십시오. 무엇을 도와드릴까요?

    [Eoseo osipsio. Mueoseul dowadeurilkkayo?]

    Xin mời vào. Tôi có thể giúp gì được anh?

  • Bill :
  • 호텔을 예약하고 싶어요.

    [Hotereul yeyakhago sipeoyo.]

    Tôi muốn đặt trước phòng khách sạn.

  • Hướng dẫn viên :
  • 어떤 곳을 원하세요?

    [Eotteon goseul wonhaseyo?]

    Anh thích ở khách sạn như thế nào?

  • Bill :
  • 시내에 있는 조용한 호텔이면 좋겠어요.

    [Sine-e inneun joyong-han hoterimyeon jokesseoyo.]

    Nếu là khách sạn yên tĩnh ở trung tâm thành phố thì tốt.

  • Hướng dẫn viên :
  • 가격은 얼마정도 예상하세요?

    [Gagyeogeun eolmajeongdo yesang-haseyo?]

    Anh định thuê phòng giá bao nhiêu?

  • Bill :
  • 50 불 정도면 좋겠어요.

    [Osippul jeongdomyeon jokesseoyo.]

    Nếu khoảng 50 đô la thì tốt.

  • Hướng dẫn viên :
  • 서울 호텔이 어떨까요?

    [Seoul hoteri eotteolkkayo?]

    Khách sạn Seoul có được không ạ?

  • 교통이 편리하고 요금도 싼 편이에요.

    [Gyotong-i pyeollihago yogeumdo ssan pyeonieyo.]

    Giao thông tiện lợi và giá cũng thuộc loại rẻ.

  • Bill :
  • 네, 좋아요. 예약해 주세요.

    [Ne, joayo. Yeyakhe juseyo.]

    Vâng, được ạ. Chị hãy đặt giúp tôi.

  • 그런데, 그곳에 어떻게 가죠?

    [Geureonde, geugose eotteoke gajyo?]

    Vậy thì làm thế nào để đi đến đó ạ?

  • Hướng dẫn viên :
  • 택시나 공항버스를 이용하세요.

    [Taekssina gong-hang-beosseureul iyong-haseyo.]

    Anh hãy đi tắc xi hay xe buýt của sân bay.

  • Bill :
  • 어디서 타는데요?

    Eodiseo taneundeyo?]

    Bắt xe ở đâu ạ?

  • Hướng dẫn viên :
  • 저쪽 문으로 나가시면 오른편에 있어요.

    [Jeojjok muneuro nagasimyeon oreunpyeone isseoyo.]

    Anh ra ngoài cửa đằng kia, ở bên phải.

  • Bill :
  • 감사합니다.

    [Gamsahamnida.]

    Cám ơn.