KBS World Radio

Part2. Đến Hàn Quốc > Bài 7. Khách sạn (Tại quầy lễ tân)

Từ vựng và cách diễn đạt
  • Từ vựng và cách diễn đạt
  • 조금[jogeum]một chút
  • [jeon]trước
  • 인천[Incheon]thành phố Incheon
  • 성함[seong-ham]quí danh
  • 성함이 어떻게 되시죠?[Song-hami eotteoke doesijyo?]Xin ông cho biết quý danh.
  • 전망[jeonmang]tầm nhìn
  • 전망이 좋다 (나쁘다)[jeonmang-i jota (nappeuda)]Tầm nhìn đẹp (xấu).
  • 하루[haru]một ngày
  • 오십[osip]50
  • 열쇠[yeolsoe]chìa khoá
  • 807 호실[pal-baek-chil hosil]phòng số 807
  • Lễ tân :
  • 어서 오십시오, 예약하셨습니까?

    [Eoseo osipsio. Yeyak-hasyeosseumnikka?]

    Xin mời vào, ông đã đặt phòng trước chưa ạ?

  • Bill :
  • 요금이 얼마예요?

    [Yogeumi eolmayeyo?]

    Hết bao nhiêu tiền ạ?

  • Lễ tân :
  • 6만 5천 원입니다.

    [Yungman ocheon-wonimnida.]

    65.000 nghìn won.

  • Bill :
  • 예, 조금 전 인천 공항에서 예약했어요.

    [Ye, jogeum jeon incheon gong-hang-eseo yeyakesseoyo.]

    Có, tôi đã đặt trước cách đây ít phút tại sân bay Incheon.

  • Lễ tân :
  • 성함이 어떻게 되시죠?

    [Seong-hami eotteoke doesijyo?]

    Xin ông cho biết quí danh ạ ?

  • Bill :
  • Bill Smith입니다.

    [Bill Smith-imnida.]

    Tôi là Bill Smith.

  • Lễ tân :
  • 네, 예약이 되어 있군요. 어떤 방을 드릴까요?

    [Ne, yeyagi doe-eo itkkunyo. Eotteon bang-eul deurilkkayo?]

    Vâng, đúng là ông đã đặt trước rồi ạ. Ông sẽ ở phòng nào ạ?

  • Bill :
  • 전망이 좋은 방을 주세요.

    [Jeonmang-i jo-eun bang-eul juseyo.]

    Cho tôi phòng có tầm nhìn đẹp.

  • Lễ tân :
  • 얼마 동안 계실 겁니까?

    [Eolma ttong-an gyesil kkeomnikka?]

    Ông sẽ ở trong bao lâu ạ?

  • Bill :
  • 일주일 정도 있을 거예요.

    [Iljjuil jeongdo isseul kkeoyeyo.]

    Tôi sẽ ở khoảng một tuần.

  • 하루에 얼마죠?

    [Haru-e eolmajyo?]

    Giá phòng một ngày là bao nhiêu?

  • Lễ tân :
  • 오십 오 달러입니다.

    [Osip o dalleo-imnida.]

    55 đô la ạ.

  • 자, 열쇠 여기 있습니다. 807호실입니다.

    [Ja, yeolsoe yeogi isseumnida. Pal-baek-chil-hosirimnida.]

    Dạ, đây là chìa khoá. Phòng 807.