KBS World Radio

Part2. Đến Hàn Quốc > Bài 15. Đi mua sắm - Phần 2 - Tại Phường Insa

Từ vựng và cách diễn đạt
  • Từ vựng và cách diễn đạt
  • 골동품[golttongpum]đồ cổ
  • 가게[gage]cửa hàng
  • 도자기[dojagi]đồ gốm sứ
  • 백자[baekja]gốm trắng
  • 청자[cheongja]gốm màu ngọc bích
  • 종류[jongnyu]chủng loại (kiểu)
  • 찾다[chatta]tìm
  • 꽃병[kkoppyeong]bình hoa
  • 얼마예요? [Eolmayeyo?]Giá bao nhiêu?
  • [byeok]tường
  • 걸리다[geollida]được treo lên
  • 그림[geurim]bức tranh
  • 오래되다[ore doeda]lâu, cũ
  • 백년[baengnyeon]một trăm năm
  • 백년도 넘다[baengnyeondo neomtta]hơn một trăm năm
  • 유명한(유명하다)[yumyeong-han(yumyeong-hada)]nổi tiếng
  • 한국화[han-gukhwa]Hàn Quốc họa / dòng tranh truyền thống Hàn Quốc
  • Bill :
  • 여기가 골동품 가게지요?

    [Yeogiga goldongpum gagejiyo?]

    Đây có phải là cửa hàng đồ cổ không ạ?

  • Người bán hàng :
  • 네, 무얼 찾으세요?

    [Ne, mueol chajeuseyo?]

    Vâng, đúng vậy. Anh muốn mua gì ạ?

  • Bill :
  • 한국 도자기를 하나 사고 싶어요.

    [Han-guk dojagireul hana sago sipeoyo.]

    Tôi muốn mua đồ gốm Hàn Quốc.

  • Người bán hàng :
  • 이 백자는 어때요?

    [I baekjaneun eottaeyo?]

    Anh thấy đồ gốm trắng này thế nào?

  • Bill :
  • 청자는 없나요?

    [Cheongjaneun eomnayo?]

    Có màu ngọc bích không ạ?

  • Người bán hàng :
  • 여기 많이 있어요. 어떤 종류를 찾으시는데요?

    [Yeogi mani isseoyo. Etteon jongnyureul chajeusineundeyo?]

    Chúng tôi có rất nhiều. Anh muốn tìm loại nào?

  • Bill :
  • 저기 있는 꽃병은 얼마예요?

    [Jeogi inneun kkotppyeong-eun eolmayeyo?]

    Chiếc bình hoa kia giá bao nhiêu?

  • Người bán hàng :
  • 20만 원이에요.

    [isimman-wonieyo.]

    Giá 200.000 won.

  • Bill :
  • 저 벽에 걸린 그림은 얼마나 오래 된 거예요?

    [Jeo byeog-e geollin geurimeun eolmana ore doen geoyeyo?]

    Thế bức tranh treo trên tường đằng kia được bao nhiêu năm rồi ạ?

  • Người bán hàng :
  • 백 년도 넘은 거예요. 아주 유명한 한국화예요.

    [Baengnyeondo neomeun geoyeyo. Aju yumyeong-han han-ukhwayeyo.]

    Bức tranh đó trên 100 năm rồi. Đó là một bức họa Hàn Quốc rất nổi tiếng.