KBS World Radio

Part2. Đến Hàn Quốc > Bài 18. Du lịch-Phần 2

Từ vựng và cách diễn đạt
  • Từ vựng và cách diễn đạt
  • 관광지[gwan-gwangji]địa danh du lịch
  • 비행기[bihaenggi]máy bay
  • 비행기로[bihaenggiro]đi bằng máy bay
  • 신라[silla]nhà nước Silla
  • 수도[sudo]thủ đô
  • 보다[boda]xem
  • 볼 만한 것[bol manan geot]thứ đáng xem
  • 특히[teukhi]đặc biệt
  • 유네스코[Yunesko]UNESCO
  • 지정(하다)[jijeong(hada)]chỉ định, công nhận
  • 세계 문화 유산[segye munhwa yusan]di sản văn hóa thế giới
  • 교통편[gyotongpyeon]phương tiện giao thông
  • 고속버스[gosokbeosseu]xe buýt tốc hành
  • 렌터카[renteoka]xe thuê
  • Các điểm du lịch chính của Hàn Quốc
  • 제주도[Jejudo]đảo Jeju
  • 한라산[Hallasan]núi Halla
  • 백두산[Baekdusan]núi Baekdu
  • 금강산[Geumgangsan]núi Geumgang
  • 경주[Gyeongju]Gyeongju
  • 설악산[Seoraksan]núi Seorak
  • 지리산[Jirisan]núi Jiri
  • 한려수도[Hallyeosudo]kênh Hallyeo
  • 용인 민속촌[Yongin Minsokchon]làng dân tộc Yong-in
  • 석굴암[Seokguram]Am Seokguram (Thạch Quất)
  • 불국사[Bulguksa]chùa Bulguksa
  • 첨성대[Cheomseongdae]Cheomseongdae (đài quan sát khí tượng)
  • 안압지[Anapji]Anapji (hồ nước có hình bản đồ nước Shilla)
  • 경복궁[Gyeongbokgung]cung Gyeongbok (Cảnh Phúc)
  • 덕수궁[Deoksugung]cung Deoksu (Đức Thọ)
  • 국립박물관[Gungnip-bangmulgwan]bảo tàng quốc gia
  • Bill :
  • 한국의 유명한 관광지는 어디 어디예요?

    [Hanguk-ui yumyeong-han gwan-gwangji-neun eodi eodiyeyo?]

    Những địa danh nào là điểm du lịch nổi tiếng của Hàn Quốc ạ?

  • Hướng dẫn viên :
  • 제주도, 설악산, 경주, 한려수도, 용인 민속촌이 유명해요.

    [Jejudo, Seoraksan, Gyeongju, Hallyeosudo, Yongin Minsokchoni yumyeong-haeyo.]

    Đảo Jeju, Núi Seorak, Gyeongju, kênh Hallyeo và làng cổYong-in là những địa danh nổi tiếng.

  • Bill :
  • 제주도는 어떻게 가요?

    [Jejudoneun oetteoke gayo?]

    Tôi có thể đi đảo Jeju bằng cách nào?

  • Hướng dẫn viên :
  • 서울에서 비행기로 한 시간 걸려요.

    [Seoureseo bihaenggiro han sigan geollyeoyo.]

    Đi bằng máy bay, mất khoảng một giờ từ Seoul.

  • Bill :
  • 경주는 어떤 곳이에요?

    [Gyeongjuneun eotteon gosieyo?]

    Gyeongju là nơi thế nào?

  • Hướng dẫn viên :
  • 신라의 수도인데 볼 만한 것이 많아요.

    [Silla-ui sudo-inde bol manan geosi manayo.]

    Gyeongju là thủ đô của triều đại Silla. Ở đó có rất nhiều thứ đáng xem.

  • 특히, 석굴암과 불국사는 유네스코가 지정한 세계문화유산이에요.

    [Teukhi, Seokguramgwa Bulguksaneun Yunesko-ga jijeong-han segyemunhwayusan-ieyo. ]

    Đặc biệt, có động Seokguram and chùa Bulguksa là những di sản văn hóa thế giới được UNESCO công nhận.

  • Bill :
  • 교통편은 어떤 것이 있어요?

    [Gyotongpyeoneun eotteon geosi isseoyo?]

    Đi Gyeongju bằng phương tiện gì là thuận tiện nhất?

  • Hướng dẫn viên :
  • 기차나 고속버스, 렌터카를 이용할 수 있어요.

    [Gichana gosokbeosseu, renteoka-reul iyong-halssu isseoyo.]

    Anh có thể đi bằng tàu hỏa, xe khách tốc hành hay thuê ôtô.