KBS World Radio

Part3. Cuộc sống ở Hàn Quốc > Bài 28. Điện thoại

Từ vựng và cách diễn đạt
  • Từ vựng và cách diễn đạt
  • 전화 [jeonhwa]điện thoại
  • 여보세요 [yeoboseyo]Alô
  • 철수 씨 계세요? [Cheolsussi gyeseyo?]Cheolsu có nhà không ạ ?
  • 실례하다 [sillyehada]xin lỗi
  • 누구시지요(누구시죠)? [Nugusijiyo? (Nugusijyo?)]Ai đấy ạ ?
  • 바꿔주다(바꿔드리다) [bakkwojuda (bakkwodeurida)]chuyển máy
  • 잠시만 기다리세요 [Jamsiman gidariseyo.]Xin đợi một chút.
  • 철수 씨 좀 부탁합니다 [Cheolsussi jom butakamnida.]Xin cho tôi nói chuyện với anh Cheolsu.
  • 안 계시다 [an gyesida](Anh/Chị ấy) không có nhà.
  • 미국 [miguk]Mỹ
  • 메모를 남기다 [memoreul namgida]để lại lời nhắn
  • 핸드폰 [haendeupon]di động
  • 번호 [beonho]số
  • 두고 가다 [dugo gada]để lại
  • 연락처를 남기다 [yeollakcheoreul namgida]để lại địa chỉ liên lạc
  • 전화하다(전화 드리다) [jeonhwahada (jeonhwa deurida)]gọi điện
  • Sáu lục địa
  • 아시아 [asia]châu Á
  • 유럽 [yureop]châu Âu
  • 북미(북아메리카) [bungmi (bugamerika)]Bắc Mỹ
  • 남미(남아메리카) [nammi (namamerika)]Nam Mỹ
  • 오세아니아 [oseania]châu Đại Dương
  • 아프리카 [apeurika]châu Phi
  • Bill :
  • 여보세요. 철수 씨 계세요?

    [Yeoboseyo. Cheolsussi gyeseyo?]

    Alô. Cheolsu có nhà không ạ?

  • Sumi :
  • 네. 실례지만 누구시죠?

    [Ne, sillyejiman nugusijyo?]

    Dạ có. Xin lỗi ai đấy ạ?

  • Bill :
  • 빌 스미스입니다.

    [Bill Smith-imnida.]

    Tôi là Bill Smith.

  • Sumi :
  • 네. 바꿔 드릴게요. 잠시만 기다리세요.

    [Ne. Bakkwo deurilkkeyo. Jamsiman gidariseyo.]

    Vâng. Tôi sẽ chuyển máy. Xin chờ cho một lát.

  • Bill :
  • 여보세요. 철수 씨 좀 부탁합니다.

    [Yeoboseyo. Cheolsussi jom butakhamnida.]

    Alô. Xin cho tôi nói chuyện với anh Cheolsu.

  • Sumi :
  • 지금 안 계시는데 실례지만 누구시죠?

    [Jigeum an gyesineunde sillyejiman nugusijyo?]

    Anh ấy không có nhà. Xin lỗi ai gọi điện đấy ạ?

  • Bill :
  • 미국에서 온 친구 빌 입니다.

    [Migugeseo on chingu Bill-imnida.]

    Tôi là Bill, đến từ Mỹ, bạn của anh ấy.

  • Sumi :
  • 아, 그러세요. 메모를 남겨 드릴까요?

    [A, geureoseyo. Memoreul namgyeo deurilkkayo?]

    Ồ, vậy ạ. Anh có muốn để lại tin nhắn không?

  • Bill :
  • 혹시 핸드폰 번호를 알 수 없을까요?

    [Hoksi haendeupon beonhoreul al ssu eopseulkkayo?]

    Liệu chị có thể cho tôi biết số điện thoại di động của anh ấy được không?

  • Sumi :
  • 핸드폰을 두고 갔어요. 연락처를 남기시면 전화 드리라고 할게요.

    [Haendeuponeul dugo gasseoyo. Yeollakcheoreul amgisimyeon jeonhwareul deurirago halkkeyo.]

    Anh ấy để điện thoại ở nhà. Nếu anh để lại địa chỉ liên lạc, tôi sẽ bảo anh ấy gọi lại cho anh.