한국의 가장 큰 명절은 언제예요?
[Han-gugui gajang keun myeongjeoreun eonjeyeyo?]
Ngày lễ truyền thống lớn nhất của Hàn Quốc là khi nào?
설과 추석이에요. 설은 음력 1월 1일이고 추석은 음력 8월 15일이에요.
[Seolgwa chuseogieyo. Seoreun eumnyeok irwol iril-igo chuseogeun eumnyeok parwol siboil-ieyo.]
Đó là Tết âm lịch và Chuseok. Tết âm lịch là ngày đầu tiên của năm theo lịch âm, còn Chuseok là ngày 15 tháng 8 theo lịch âm.
설에는 무얼 하죠?
[Seoreneun mueol hajyo?]
Người ta thường làm gì vào dịp Tết âm lịch?
조상들께 차례를 지내고, 어른들께 세배를 드려요.
[Josangdeulkke charyereul jinaego, eoreundeulkke sebaereul deuryeoyo.]
Chúng tôi cúng tổ tiên và vái lạy người cao tuổi trong gia đình.
설날에 먹는 특별한 음식이 있나요?
[Seollare meongneun teukbyeolhan eumsigi innayo?]
Có món ăn đặc biệt nào được dùng trong Tết âm lịch không?
네. 집집마다 떡국을 먹어요.
[Ne, jipjjimmada tteokkugeul meogeoyo.]
Có, mọi nhà đều ăn canh bánh Tteok.
추석은 어떤 명절이에요?
[Chuseogeun eotteon myeongjeol-ieyo?]
Chuseok là ngày lễ gì?
서양의 추수감사절과 비슷해요. 햇곡식으로 만든 음식과 햇과일로 차례를 지내요.
[Seoyang-ui chusugamsajeolgwa biseutaeyo. Haetgokssigeuro mandeun eumsikkwa haetkkwaillo charyereul jinaeyo.]
Ngày này giống với Lễ tạ ơn ở phương Tây. Chúng tôi cúng tổ tiên bằng thức ăn làm từ ngũ cốc mới thu hoạch và các loại hoa quả mới thu hoạch.
송편은 뭐예요?
[Songpyeoneun mwoyeyo?]
Songpyeon là cái gì vậy?
추석에 빚어 먹는 반달 모양의 떡이에요.
[Chuseoge bijeo meongneun bandanl moyang-ui tteogieyo.]
Đó là một loại bánh có hình bán nguyệt thường được nặn và ăn vào dịp Chuseok.
새해 복 많이 받으세요.
[Saehae bong mani badeuseyo.]
Chúc mừng năm mới.