KBS World Radio

BÀI 8. Tại văn phòng

Hội thoại 1. Gọi điện thoại – Nhắn tin lại khi người muốn gặp vắng mặt
  • Yu Deok-yeong
  • 여보세요, 한국대학교 국제어학원 유덕영입니다.

    [Yơbôsêyô, Han-guct’e hak’yô kucch’êơhaguơn Yuđơgyơng-imniđa.]

    Alô, tôi là Yu Deok-yeong ở trung tâm ngôn ngữ quốc tế của trường Đại học Hankuk.

  • listen
  • Ri Ri
  • 여보세요, 저는 리리라고 합니다. 이 선생님하고 통화하고 싶은데요.

    [Yơbôsêyô, chơ-nưn Liriragô hamniđa. I sơnsengnimhagô thông-hoahagô siphưnđêyô.]

    Alô. Tôi là Ri Ri. Tôi muốn nói chuyện với thầy Lee.

  • listen
  • Yu Deok-yeong
  • 이 선생님 지금 자리에 안 계십니다.

    [I sơnsengnim chigưm chari-ê an gyêsimniđa.]

    Thầy Lee hiện không có mặt ở đây.

  • listen
  • Ri Ri
  • 그러면 언제쯤 통화할 수 있을까요?

    [Kưrơ-myơn ơn-chê-ch’ưm thông-hoahal s’u is’ưlk’ayô?]

    Vậy, khi nào tôi có thể nói chuyện được ạ?

  • listen
  • Yu Deok-yeong
  • 글쎄요. 아마 10분 후에 통화할 수 있을 겁니다.

    [Kưls’êyô. A-ma sip’un hu-ê thông-hoahal s’u is’ưl k’ơmniđa.]

    Để tôi xem nào. Có lẽ 10 phút sau, chị có thể nói chuyện được.

  • listen
  • Ri Ri
  • 들어오시면 리리한테서 전화 왔었다고 전해 주세요..

    [Tưrơôsi-myơn Lirihanthêsơ chơn-hoa oas’ơt’agô chơn-he chusêyô.]

    Khi nào thầy về, xin anh nhắn lại với thầy là Ri Ri đã gọi điện đến nhé.

  • listen
  • Yu Deok-yeong
  • 네, 알겠습니다. 그럼 전화번호를 남겨 주세요.

    [Nê, alghês’ưmniđa. Kưrơm chơn-hoabơn-hôrưl namgyơ chusêyô.]

    Vâng, tôi biết rồi. Vậy, chị hãy để lại số điện thoại của chị.

  • listen
  • Ri Ri
  • 제 번호는 8005-2606입니다.

    [Chê pơn-hô-nưn phalgônggông-ô-ê iryuck’ôngnyuc imniđa.]

    Số điện thoại của tôi là 8005-2606 ạ.

  • listen
  • Yu Deok-yeong
  • 네, 알겠습니다. 메모 전해 드리겠습니다.

    [Nê, alghês’ưmniđa. Mê-mô chơn-he tưrighês’ưmniđa.]

    Vâng, được rồi ạ. Tôi sẽ chuyển lại lời nhắn của chị.

  • listen
Hội thoại 2. Gọi điện thoại – Nói chuyện khi gặp được người muốn gặp
  • Ri Ri
  • 여보세요, 거기 한국대학교지요?

    [Yơbôsêyô, kơghi Han-guct’ehak’yô-chiyô?]

    Alô, đấy có phải là trường Đại học Hankuk không ạ?

  • listen
  • Wi Wi
  • 아닙니다, 전화 잘못 거셨습니다.

    [A-nimniđa, chơn-hoa chalmôt kơsyơs’ưmniđa.]

    Không, chị gọi nhầm số rồi.

  • listen
  • Ri Ri
  • 죄송합니다.

    [Chuêsông-hamniđa.]

    Xin lỗi.

  • listen
- Một lát sau -
  • Ri Ri
  • 여보세요, 거기 한국대학교 국제어학원이지요?

    [Yơbôsêyô, kơghi Han-guct’ehak’yô kucch’êơhaguơni-chiyô?]

    Alô, đấy có phải là trung tâm ngôn ngữ quốc tế của trường Đại học Hankuk không ạ?

  • listen
  • Yu Deok-yeong
  • 네, 맞습니다, 무엇을 도와 드릴까요?

    [Nê, mas’ưmniđa, Mu-ơsưl tôoa tưrilk’ayô?]

    Vâng, đúng rồi. Tôi có thể giúp gì cho chị?

  • listen
  • Ri Ri
  • 한국어를 담당하시는 이 선생님하고 통화하고 싶습니다.

    [Han-gugơrưl tamđang-hasi-nưn I sơnsengnimhagô thông-hoahagô sips’ưmniđa.]

    Tôi muốn nói chuyện với thầy Lee, giáo viên phụ trách môn tiếng Hàn.

  • listen
  • Yu Deok-yeong
  • 네, 잠시만 기다리세요. 바꿔 드리겠습니다.

    [Nê, chamsi-man kiđarisêyô. Pak’uơ tưrighês’ưmniđa.]

    Vâng, xin chờ một chút. Tôi sẽ chuyển máy.

  • listen
  • Lee Dong-hwi
  • 네, 전화 바꿨습니다. 한국어 담당 이동휘입니다.

    [Nê, chơn-hoa pak’uơs’ưmniđa. Han-gugơ tamđang Iđông-huyimniđa.]

    Alô, tôi là Lee Dong-hwi, phụ trách môn tiếng Hàn đây ạ.

  • listen
  • Ri Ri
  • 한국대학교 국제어학원에서 한국어를 배우고 싶은데 어떻게 하면 되지요?

    [Han-guct’ehak’yô kucch’êơhaguơnêsơ han-gugơrưl peugô siphưnđê ơt’ơkhê ha-myơn tuê-chiyô?]

    Tôi muốn học tiếng Hàn ở trung tâm ngôn ngữ quốc tế của trường Đại học Hankuk, tôi phải làm thế nào ạ?

  • listen
  • Lee Dong-hwi
  • 저희 사무실 홈페이지를 방문하시면 자세한 내용을 보실 수 있습니다. 거기서 신청서를 다운로드 하신 후 작성하셔서 우편으로 보내 주세요.

    [Chơhi samusil hômphêi-chirưl pangmun-hasi-myơn chasêhan neyông-ưl pôsil s’u is’ưmniđa. Ghơghisơ sinchhơngsơrưl taunrôđư hasin hu chacsơng hasyơsơ uphyơnư rô pone chusêyô. ]

    Chị vào trang web của văn phòng chúng tôi thì có thể biết thông tin chi tiết. Chị tải đơn đăng ký và điền vào rồi sau đó hãy gửi cho chúng tôi theo đường bưu điện nhé.

  • listen
  • Ri Ri
  • 네, 알겠습니다. 감사합니다.

    [Nê, alghês’ưmniđa. Kamsahamniđa.]

    Vâng, tôi hiểu rồi ạ. Xin cảm ơn.

  • listen