KBS World Radio

BÀI 9. Tại trung tâm ngôn ngữ quốc tế

Hội thoại 1. Đăng ký
  • Lee Dong-hwi
  • 안녕하세요? 국제어학원 이동휘입니다.

    [Annyơng-hasêyô? Kucch’êơhaguơn Iđông-huyimniđa.]

    Xin chào. Tôi là Lee Dong-hwi làm việc ở trung tâm ngôn ngữ quốc tế.

  • listen
  • Wi Wi
  • 저는 중국 사람인데 한국어를 배우려면 어떻게 해야 돼요?

    [Chơ-nưn Chungguc saraminđê han-gugơrưl peuryơ-myơn ơt’ơkhê heya tuêyô?]

    Tôi là người Trung Quốc. Nếu tôi muốn học tiếng Hàn thì phải làm thế nào ạ ?

  • listen
  • Lee Dong-hwi
  • 원서, 여권, 신분증 사본, 학습계획서 등을 제출하시면 됩니다.

    [Uơnsơ, yơk’uơn, sinbunch’ưng sabôn hacs’ưpk’yêhuêcs’ơ tưng-ưl chêchhulhasi-myơn tuêmniđa.]

    Anh cần khai và nộp những giấy tờ như đơn đăng ký, hộ chiếu, bản sao giấy tờ tùy thân và kế hoạch học tập.

  • listen
  • Wi Wi
  • 그 외에 다른 서류는 필요 없나요?

    [Kư uê-ê tarưn sơryu-nưn phiryô ơmnayô?]

    Ngoài ra có cần giấy tờ gì khác nữa không ạ?

  • listen
  • Lee Dong-hwi
  • 최종학교 졸업증명서, 성적증명서와 재정보증서도 제출해 주셔야 합니다.

    [Chhuê-chông-hak’yô chôrơpch’ưngmyơngsơ, sơngchơcch’ưngmyơngsơ-oa che-chơngbô-chưngsơđô chêchhulhe chusyơya hamniđa.]

    Anh phải nộp cả giấy chứng nhận tốt nghiệp gần đây nhất, bảng điểm và giấy chứng minh bảo lãnh tài chính.

  • listen
  • Wi Wi
  • 그러면 언제까지 서류를 접수해야 되나요?

    [Kưryơ-myơn ơnchêk’a-chi sơryurưl chơps’uheya tuê-nayô?]

    Vậy hạn đến khi nào tôi phải nộp hồ sơ?

  • listen
  • Lee Dong-hwi
  • 6월 15일까지 접수하시면 됩니다.

    [Yu-uơl sibôilk’a-chi chơps’uhasi-myơn tuêmniđa.]

    Anh nộp hồ sơ trước ngày 15 tháng 6 là được.

  • listen
  • Wi Wi
  • 그러면 언제 비자가 나오나요?

    [Kưryơ-myơn ơnchê pi-chaga naô-nayô?]

    Vậy, khi nào tôi nhận được visa?

  • listen
  • Lee Dong-hwi
  • 저희 사무실에서 출입국관리소에 서류를 신청한 후 비자가 나오면 알려 드립니다.

    [Chơhi samusirêsơ chhuripk’uckoallisô-ê sơryurưl sinchhơng-han hu pi-chaga naô-myơn allyơ tưrimniđa.]

    Sau khi văn phòng chúng tôi đăng ký hồ sơ ở Cục quản lý xuất nhập cảnh, khi nào có visa thì sẽ thông báo lại cho anh sau.

  • listen
  • Wi Wi
  • 네, 잘 알겠습니다. 궁금한 것이 있으면 다시 연락 드리겠습니다.

    [Nê, chal alghês’ưmniđa. Kunggưmhan gơsi is’ư-myơn tasi yơllac tưrighês’ưmniđa.]

    Vâng, tôi rõ rồi. Nếu có gì thắc mắc, tôi sẽ liên lạc lại nhé.

  • listen
  • Lee Dong-hwi
  • 감사합니다.

    [Kamsahamniđa.]

    Cảm ơn anh.

  • listen
Hội thoại 2. Tư vấn
  • Lee Dong-hwi
  • 무엇을 도와 드릴까요?

    [Mu-ơsưl tôoa tưrilk’ayô?]

    Tôi có thể giúp gì anh?

  • listen
  • Wi Wi
  • 저는 한국대학교에 한국어를 배우러 왔습니다.

    [Chơ-nưn Han-guct’ehak’yô-ê han-gugơrưl peurơ oas’ưmniđa.]

    Tôi đến trường đại học Hankuk để học tiếng Hàn.

  • listen
  • Lee Dong-hwi
  • 대학교예요? 아니면 대학원에서 공부하는 거예요?

    [Tehak’yôyêyô? A-ni-myơn tehaguơnêsơ kôngbuha-nưn kơyêyô?]

    Anh muốn học ở trường đại học hay là cao học?

  • listen
  • Wi Wi
  • 한국어를 배우고 나서 대학교에 가고 싶어요.

    [Han-gugơrưl peugô nasơ tehak’yô-ê kagô siphơyô.]

    Sau khi học tiếng Hàn, tôi muốn học đại học.

  • listen
  • Lee Dong-hwi
  • 그래요? 그러면 어학원에서 한국어를 공부한 후에 가을에 원서를 제출하시면 됩니다.

    [Kưreyô? Kưrơ-myơn ơhaguơnêsơ han-gugơrưl kôngbuhan hu-ê kaưrê uơnsơrưl chêchhulhasi-myơn tuêmniđa.]

    Vậy ạ? Vậy, sau khi học xong tiếng Hàn ở trung tâm ngôn ngữ, anh hãy nộp đơn đăng ký vào mùa thu.

  • listen
  • Wi Wi
  • 한국어는 어느 정도 공부해야 하나요?

    [Han-gugơ-nưn ơ-nư chơngđô kôngbuheya ha-nayô?]

    Tôi phải học tiếng Hàn đến trình độ nào mới được?

  • listen
  • Lee Dong-hwi
  • 대학교에 가려면 1년 정도는 공부해야 합니다.

    [Tehak’yô-ê karyơ-myơn illyơn chơngđô-nưn kôngbuheya hamniđa.]

    Nếu muốn học đại học thì anh phải học trong khoảng 1 năm.

  • listen
  • Wi Wi
  • 아~~ 그렇군요!

    [A~~ Kưrơkhunnyô!]

    À, thế ạ!

  • listen
  • Lee Dong-hwi
  • 그러면 공부하고 싶은 전공이 뭐예요?

    [Kưrơ-myơn kôngbuhagô siphưn chơn-gông-i muơyêyô?]

    Thế, chuyên ngành anh muốn học là gì?

  • listen
  • Wi Wi
  • 저는 대학교에서 경영학을 공부한 다음 대학원에도 가고 싶어요.

    [Chơ-nưn tehak’yô-êsơ kyơng-yơng-hagưl kôngbuhan taưm tehaguơnêđô kagô siphơyô.]

    Tôi muốn học kinh doanh ở đại học rồi học tiếp ở cao học.

  • listen
  • Lee Dong-hwi
  • 입학시기와 서류를 제가 알려 드리겠습니다.

    [Iphacs’igi-oa sơryurưl chêga allyơ tưrighês’ưmniđa.]

    Tôi sẽ cho anh biết thời điểm nhập học và hồ sơ cần thiết.

  • listen
  • Wi Wi
  • 네, 감사합니다.

    [Nê, kamsahamniđa.]

    Vâng. Xin cảm ơn.

  • listen