점심시간이 몇 시부터 몇 시까지예요?
[Chơmsimsigani myơt s’ibuthơ myơt s’ik’a-chiyêyô?]
Giờ ăn trưa từ mấy giờ đến mấy giờ?
점심시간은 12시부터 1시까지예요.
[Chơmsimsiganưn yơlt’usibuthơ hansik’a-chiyêyô.]
Giờ ăn trưa từ 12 giờ đến 1 giờ.
졸업증명서 1부하고 성적증명서 1부를 발급해 주세요.
[Chôrơpch’ưngmyơngsơ han puhagô sơngchơcch’ưngmyơngsơ han purưl palgưphe chusêyô.]
Xin cấp cho tôi một bản chứng nhận tốt nghiệp và một bản bảng điểm.
입학허가서는 언제 받을 수 있어요?
[Iphakhơgasơ-nưn ơnchê pađưl s’u is’ơyô?]
Khi nào tôi có thể nhận giấy báo nhập học?
중국에서 3개월 배웠는데 중급반에 들어갈 수 있습니까?
[Chunggughêsơ samge-uơl pe-uơnnưnđê chunggưp’anê tưrơgal s’u is’ưmnik’a?]
Tôi đã học trong 3 tháng ở Trung Quốc vậy tôi có thể học ở lớp trung cấp được không?