KBS World Radio

BÀI 9. Tại trung tâm ngôn ngữ quốc tế

Câu ngắn 1
  • 초급반 교실이 어디예요?

    [Chhôgưp’an kyôsiri ơđiyêyô?]

    Lớp học sơ cấp ở đâu ạ?

  • listen
  • 복사를 2부 하고 싶어요.

    [Pôcs’arưl tu pu hagô siphơyô.]

    Tôi muốn phô-tô 2 bản.

  • listen
  • 수업을 참관해도 될까요?

    [Su-ơbưl chhamgoan-heđô tuêlk’ayô?]

    Tôi có thể dự giờ được không?

  • listen
  • 등록금을 언제까지 내면 돼요?

    [Tưngnôk’ưmưl ơnchêk’a-chi ne-myơn tuêyô?]

    Hạn đóng học phí đến khi nào?

  • listen
  • A:
  • 점심시간이 몇 시부터 몇 시까지예요?

    [Chơmsimsigani myơt s’ibuthơ myơt s’ik’a-chiyêyô?]

    Giờ ăn trưa từ mấy giờ đến mấy giờ?

  • listen
  • B:
  • 점심시간은 12시부터 1시까지예요.

    [Chơmsimsiganưn yơlt’usibuthơ hansik’a-chiyêyô.]

    Giờ ăn trưa từ 12 giờ đến 1 giờ.

  • listen
  • 졸업증명서 1부하고 성적증명서 1부를 발급해 주세요.

    [Chôrơpch’ưngmyơngsơ han puhagô sơngchơcch’ưngmyơngsơ han purưl palgưphe chusêyô.]

    Xin cấp cho tôi một bản chứng nhận tốt nghiệp và một bản bảng điểm.

  • listen
  • 입학하려면 무슨 서류가 필요해요?

    [Iphakharyơ-myơn musưn sơryuga phiryôheyô?]

    Tôi cần những giấy tờ gì để nhập học?

  • listen
  • 학생증을 만들고 싶어요.

    [Hacs’engch’ưng-ưl manđưlgô siphơyô.]

    Tôi muốn làm thẻ học sinh.

  • listen
  • 입학허가서는 언제 받을 수 있어요?

    [Iphakhơgasơ-nưn ơnchê pađưl s’u is’ơyô?]

    Khi nào tôi có thể nhận giấy báo nhập học?

  • listen
Câu ngắn 2
  • 한국어를 배우고 싶습니다.

    [Han-gugơrưl peugô sips’ưmniđa.]

    Tôi muốn học tiếng Hàn.

  • listen
  • 교재는 어디에서 살 수 있어요?

    [Kyô-che-nưn ơđi-êsơ sal s’u is’ơyô?]

    Tôi có thể mua giáo trình ở đâu?

  • listen
  • 한국어를 얼마나 공부하셨습니까?

    [Han-gugơrưl ơlma-na kôngbuhasyơs’ưmnik’a?]

    Bạn học tiếng Hàn bao lâu rồi?

  • listen
  • 중국에서 3개월 배웠는데 중급반에 들어갈 수 있습니까?

    [Chunggughêsơ samge-uơl pe-uơnnưnđê chunggưp’anê tưrơgal s’u is’ưmnik’a?]

    Tôi đã học trong 3 tháng ở Trung Quốc vậy tôi có thể học ở lớp trung cấp được không?

  • listen
  • 수준 평가는 언제 합니까?

    [Su-chunphyơngk’a-nưn ơn-chê hamnik’a?]

    Bao giờ sẽ kiểm tra trình độ ?

  • listen
  • 한 학기 수업료가 얼마입니까?

    [Han hak’i su-ơmnyôga ơlmaimnik’a?]

    Học phí trong 1 học kỳ là bao nhiêu?

  • listen
  • 한 반에 학생이 몇 명입니까?

    [Han panê hacs’eng-i myơn myơng-imnik’a?]

    Học phí trong 1 học kỳ là bao nhiêu?

  • listen
  • 방학은 언제입니까?

    [Pang-hagưn ơnchêimnik’a?]

    Khi nào là kỳ nghỉ?

  • listen
  • 방학 때 고향에 다녀와도 괜찮습니까?

    [Pang-hac t’e kôhyang-ê ta-nyơoađô kuênchhans’ưmnik’a?]

    Trong kỳ nghỉ, tôi có về quê được không?

  • listen
  • 일주일에 몇 번 수업합니까?

    [Ilch’u-irê myơt p’ơn su-ơphamnik’a?]

    1 tuần học mấy buổi?

  • listen