KBS World Radio

BÀI 10. Tại Cục quản lý xuất nhập cảnh

Hội thoại 1. Đăng ký thẻ cư trú người nước ngoài
  • Ri Ri
  • 외국인 등록을 어떻게 합니까?

    [Uêgughin tưngnôgưl ơt’ơkhê hamnik’a?]

    Đăng ký thẻ cư trú người nước ngoài như thế nào ạ?

  • listen
  • Nhân viên
  • 신청서를 작성하시고 사진을 한 장 붙이십시오.

    [Sinchhơngsơrưl chacs’ơng-hasigô sa-chinưl han chang puchhisips’iô.]

    Chị khai vào đơn đăng ký và dán một tấm ảnh lên đó.

  • listen
  • Ri Ri
  • 여기 신청서와 사진을 가져왔습니다.

    [Yơghi sinchhơngsơoa sa-chinưl ka-chơoas’ưmniđa.]

    Tôi có đem đơn đăng ký và ảnh đến đây.

  • listen
  • Nhân viên
  • 여권을 보여 주십시오. 한국에는 무슨 일로 오셨습니까?

    [Yơk’uơnưl pôyơ chusips’iô. Han-gugê-nưn musưn illô ôsyơs’ưmnik’a?]

    Xin cho xem hộ chiếu. Chị đến Hàn Quốc để làm gì ạ?

  • listen
  • Ri Ri
  • DK주식회사의 서울 지점장으로 근무하게 되었습니다.

    [Đikhêi chusikhuêsaê Sơul chi-chơmchang-ưrô kưnmuhaghê tuêơs’ưmniđa.]

    Tôi làm giám đốc chi nhánh của công ty cổ phần DK ở Seoul.

  • listen
- Một lát sau -
  • Nhân viên
  • 모두 처리 되었습니다. 외국인등록증은 2주 후에 받으실 수 있습니다.

    [Môđu chhơri tuêơs’ưmniđa. Uêgughintưngnôcch’ưng-ưn i-chu hu-ê pađưsil s’u is’ưmniđa.]

    Xong rồi ạ. Hai tuần sau chị có thể nhận được thẻ cư trú người nước ngoài.

  • listen
  • Ri Ri
  • 비자 기간이 얼마 동안입니까?

    [Pi-cha kigani ơlma t’ông-animnik’a?]

    Thời hạn visa là bao lâu ạ?

  • listen
  • Nhân viên
  • 6개월입니다만, 나중에 서류를 첨부하여 연장할 수 있습니다.

    [Yuk’e-uơrimniđa-man, na-chung-ê sơryurưl chhơmbuhayơ yơnchang-hal s’u is’ưmniđa.]

    Là sáu tháng, nhưng sau này nộp thêm hồ sơ thì có thể gia hạn được.

  • listen
  • Ri Ri
  • 감사합니다.

    [Kamsahamniđa.]

    Xim cảm ơn.

  • listen
  • Nhân viên
  • 안녕히 가십시오.

    [Annyơng-hi kasips’iô.]

    Xin chào chị.

  • listen
Hội thoại 2. Gia hạn visa
  • Ri Ri
  • 비자를 연장하려고 합니다.

    [Pi-charưl yơnchang-haryơgô hamniđa.]

    Tôi muốn gia hạn visa.

  • listen
  • Nhân viên
  • 서류를 준비해 오셨습니까?

    [Sơryurưl chunbihe ôsyơs’ưmnik’a?]

    Chị đã chuẩn bị xong hồ sơ mang đến chưa?

  • listen
  • Ri Ri
  • 신청서와 수입인지 그리고 잔고증명서를 가지고 왔습니다.

    [Sinchhơngsơoa su-ibinchi kưrigô chan-gô-chưngmyơngsơrưl ka-chigô oas’ưmniđa.]

    Tôi có đem theo đơn xin, tem lệ phí và bản chứng minh số dư trong tài khoản.

  • listen
  • Nhân viên
  • 어학연수 비자를 가지고 계십니까?

    [Ơhangnyơnsu pi-charưl ka-chigô kyêsimnik’a?]

    Chị có mang theo visa cho khóa học ngoại ngữ không?

  • listen
  • Ri Ri
  • 네.

    [Nê.]

    Có ạ.

  • listen
  • Nhân viên
  • 그러면 어학원에서 발행한 출석증명서와 다음 학기 영수증을 첨부하여 제출하셔야 합니다.

    [Kưrơ-myơn ơhaguơnêsơ palheng-han chhuls’ơcch’ưngmyơngsơoa taưm hak’i yơngsu-chưng-ưl chhơmbuhayơ chêchhulhasyơya hamniđa.]

    Vậy, chị phải nộp thêm giấy chứng nhận tham gia khóa học của trung tâm ngôn ngữ và hóa đơn nộp học phí của học kỳ tiếp theo.

  • listen
  • Ri Ri
  • 그럼 내일 다시 오겠습니다.

    [Kưrơm neil tasi ôghês’ưmniđa.]

    Vậy, mai tôi sẽ quay lại nhé.

  • listen
  • Nhân viên
  • 내일은 토요일이라서 근무하지 않습니다. 평일 오전 9시에서 오후 6시 사이에 방문하십시오.

    [Neirưn thôyôil-irasơ kưnmuha-chi ans’ưmniđa. Phyơng-il ô-chơn ahôps’i-êsơ ôhu yơsơs’i sai-ê pangmun-hasips’iô.]

    Ngày mai là thứ 7 nên không làm việc. Chị hãy đến đây trong khoảng từ 9 giờ sáng đến 6 giờ chiều vào các ngày thường trong tuần.

  • listen
  • Ri Ri
  • 제가 앞으로 언제까지 한국에 체류할 수 있습니까?

    [Chêga aphưrô ơnchêk’a-chi Han-gugê chhêryuhal s’u is’ưmnik’a?]

    Tôi có thể ở lại Hàn Quốc đến khi nào ạ?

  • listen
  • Nhân viên
  • D-4 어학연수 비자의 최장 체류 기간은 2년입니다. 지금까지 1년간 한국에 있었으므로 앞으로 1년간 더 한국에서 공부할 수 있습니다.

    [Đi-phô ơhang-nyơnsu pi-cha-ê chhuê-chang chhêryu kiganưn i-nyơnimniđa. Chigưmk’a-chi illyơn-gan Han-gugê is’ơs’ưmưrô aphưrô illyơn-gan tơ Han-gugêsơ kôngbuhal s’u is’ưmniđa.]

    Thời hạn cư trú tối đa của visa D-4 là 2 năm. Chị đã sống ở Hàn Quốc được 1 năm rồi nên sau này chị có thể học thêm trong 1 năm nữa.

  • listen
  • Ri Ri
  • 그럼 다음 주 월요일에 다시 오겠습니다.

    [Kưrơm taưm ch’u uơryôirê tasi ôghês’ưmniđa.]

    Vậy, thứ 2 tuần sau tôi sẽ quay lại.

  • listen
  • Nhân viên
  • 인터넷 예약을 하고 오시면 기다리지 않으셔도 됩니다. 안녕히 가십시오.

    [Inthơnêt yêyagưl hagô ôsi-myơn kiđari-chi anưsyơđô tuêmniđa. Annyơng-hi kasips’iô.]

    Nếu chị đặt trước qua internet thì sẽ không phải chờ đợi nữa. Xin chào chị nhé.

  • listen