KBS World Radio

BÀI 13. Tại bưu điện

Hội thoại 1. Gửi thư
  • Nhân viên
  • 어서 오세요.

    [Ơsơ ôsêyô.]

    Xin mời vào.

  • listen
  • Ri Ri
  • 우표를 사고 싶습니다.

    [Uphyôrưl sagô sips’ưmniđa.]

    Tôi muốn mua tem ạ.

  • listen
  • Nhân viên
  • 어디로 편지를 보내십니까?

    [Ơđirô phyơnchirưl pô-nesimnik’a?]

    Chị gửi thư đi đâu thế ạ?

  • listen
  • Ri Ri
  • 베이징으로 보내 주세요.

    [Pêi-ching-ưrô pô-ne chusêyô.]

    Xin gửi giúp thư đi Beijing(Bắc Kinh).

  • listen
  • Nhân viên
  • 빠른우편과 일반우편이 있습니다. 어떤 것으로 보내 드릴까요?

    [P’arưnuphyơn-goa ilbanuphyơni is’ưmniđa. Ơt’ơn kơsưrô pô-ne tưrilk’ayô?]

    Có dịch vụ chuyển phát nhanh và thư gửi bình thường. Chị muốn gửi theo cách nào?

  • listen
  • Ri Ri
  • 빨리 도착하는 것으로 부탁합니다.

    [P’alli tôchhakha-nưn kơsưrô puthakhamniđa.]

    Chị gửi giúp tôi theo dịch vụ thư nhanh.

  • listen
  • Nhân viên
  • 그럼 빠른우편으로 보내 드리겠습니다. 요금은 이천오백 원입니다.

    [Kưrơm hanggông-uphyơnưrô pô-ne tưrighês’ưmniđa. Yôgưmưn ichhơnôbeguơnimniđa.]

    Vậy tôi sẽ gửi bằng dịch vụ chuyển phát nhanh cho chị. Giá cước phí là 2.500 won.

  • listen
  • Ri Ri
  • 편지가 베이징에 언제쯤 도착합니까?

    [Phyơnchiga Pêi-ching-ê ơnchêch’ưm tôchhakhamnik’a?]

    Khoảng khi nào thì thư sẽ đến Beijing(Bắc Kinh) ạ?

  • listen
  • Nhân viên
  • 베이징까지 5일 정도 걸립니다. 우표를 봉투에 붙여서 국제우편함에 넣어 주십시오.

    [Pêi-chingk’a-chi ôil chơngđô kơllimniđa. Uphyôrưl pôngthu-ê puchhơsơ kucch’ê uphyơn-hamê nơ-ơ chusips’iô.]

    Đến Beijing(Bắc Kinh) mất khoảng 5 ngày. Xin hãy dán tem lên phong bì và bỏ vào hòm thư quốc tế.

  • listen
  • Ri Ri
  • 감사합니다.

    [Kamsahamniđa.]

    Xin cám ơn.

  • listen
  • Nhân viên
  • 안녕히 가십시오.

    [Annyơng-hi kasips’iô.]

    Xin chào chị.

  • listen
Hội thoại 2. Gửi bưu phẩm
  • Wi Wi
  • 친구에게 소포를 부치고 싶은데요.

    [Chhin-gu-êghê sôphôrưl puchhigô siphưnđêyô.]

    Tôi muốn gửi bưu phẩm cho bạn tôi.

  • listen
  • Nhân viên
  • 어떤 물건입니까?

    [Ơt’ơn mulgơnimnik’a?]

    Đồ gì đấy ạ?

  • listen
  • Wi Wi
  • 한국 전통 인형입니다.

    [Han-guc chơnthông in-hyơng-imniđa.]

    Đây là búp bê truyền thống của Hàn Quốc.

  • listen
  • Nhân viên
  • 어디로 보내시겠습니까?

    [Ơđirô pô-nesighês’ưmnik’a?]

    Anh gửi đi đâu vậy?

  • listen
  • Wi Wi
  • 상하이로 보내 주세요.

    [Sang-hairô pô-ne chusêyô.]

    Gửi giúp tôi đi thành phố Shanghai (Thượng Hải).

  • listen
  • Nhân viên
  • 규격 상자에 넣어 포장하시고, 국제 특급 우편 신청서를 작성하세요.

    [Kyugyơc sangchaê nơ-ơ phô-chang-hasigô, kucch’ê thưk’ưbuphyơn sinchhơngsơrưl chacs’ơng-hasêyô.]

    Xin anh hãy đóng gói vào hộp theo kích cỡ quy định, và khai vào tờ đăng ký dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế (EMS).

  • listen
  • Wi Wi
  • 비용이 얼마입니까?

    [Piyông-i ơlmaimnik’a?]

    Phí gửi hết bao nhiêu ạ?

  • listen
  • Nhân viên
  • 상자 가격을 포함하여 만 오천 원입니다.

    [Sangcha kagyơgưl phôhamhayơ man ôchhơnuơnimniđa.]

    Cả tiền hộp là 15.000 won.

  • listen
  • Wi Wi
  • 영수증을 주십시오.

    [Yơngsu-chưng-ưl chusips’iô.]

    Cho tôi xin hoá đơn.

  • listen
  • Nhân viên
  • 여기 있습니다.

    [Yơghi is’ưmniđa.]

    Đây ạ.

  • listen
  • Wi Wi
  • 소포 상자를 어디에 두어야 합니까?

    [Sôphô sangcharưl ơđi-ê tu-ơya hamnik’a?]

    Tôi phải để hộp bưu phẩm ở đâu?

  • listen
  • Nhân viên
  • 저에게 주시면 됩니다.

    [Chơêghê chusi-myơn tuêmniđa.]

    Anh cứ đưa cho tôi là được rồi ạ.

  • listen
  • Wi Wi
  • 고맙습니다. 안녕히 계세요.

    [Kô-maps’ưmniđa. Annyơng-hi kyêsêyô.]

    Xin cám ơn. Xin chào.

  • listen
  • Nhân viên
  • 감사합니다. 안녕히 가십시오.

    [Kamsahamniđa. Annyơng-hi kasips’iô.]

    Xin cám ơn anh. Chào anh.

  • listen