어서 오세요. 무슨 옷을 찾으세요?
[Ơsơ ôsêyô. Musưn ôsưl chha-chưsêyô?]
Xin mời vào. Cô tìm loại áo gì ạ?
네, 저쪽 탈의실에서 한 번 입어 보세요. 사이즈가 어떻게 되세요?
[Nê, chơch’ôc tharisirêsơ han pơn ibơ pôsêyô. Sai-chưga ơtơkhê tuêsêyô?]
Vâng, cô mặc thử ở phòng thay đồ phía đằng kia. Cỡ áo của cô thế nào ạ?
잘 어울리시네요. 마음에 드세요?
[Chal ơullisi-nêyô. Maưmê tưsêyô?]
Trông hợp lắm. Cô có thấy vừa ý không?
디자인은 마음에 드는데 색깔이 별로예요. 같은 디자인으로 다른 색깔이 있나요?
[Ti-chainưn maưmê tư-nưnđê sek’ari pyơllôyêyô. Kathưn ti-chainưrô tarưn sek’ari innayô?]
Kiểu thì tôi thích nhưng màu sắc thì không thích lắm. Kiểu này có màu khác không nhỉ?
빨강, 검정, 파랑 이렇게 3가지가 있습니다.
[P’algang, kơmchơng, pharang irơkhê sêga-chiga is’ưmniđa.]
Có 3 màu đỏ, đen và xanh.
그럼, 파랑으로 주세요. 가격은 얼마예요?
[Kưrơm, pharang-ưrô chusêyô. Kagyơgưn ơlmayêyô?]
Vậy cho tôi màu xanh. Giá bao nhiêu thế ạ?
45,000원입니다. 계산은 현금으로 하시겠어요? 카드로 하시겠어요?
[Sa-manôchhơnuơnimniđa. Kyêsanưn hyơn-gưmưrô hasighês’ơyô? Khađưrô hasighês’ơyô?]
Dạ, 45.000 won. Cô sẽ thanh toán bằng tiền mặt hay là bằng thẻ ạ?
어세오세요. 무엇을 도와드릴까요?
[Ơsơ ôsêyô. Mu-ơsưl tôoa tưrilk’ayô?]
Xin mời vào. Tôi có thể giúp gì cho cô?
죄송하지만, 어제 산 옷을 환불하고 싶습니다.
[Chuêsông-ha-chi-man, ơ-chê san ôsưl hoanbulhagô sips’ưmniđa.]
Xin lỗi nhưng tôi muốn trả chiếc áo mua hôm qua để nhận lại tiền.
네, 집에서 입어 보니 별로인 것 같아요.
[Nê, chibêsơ ibơ pô-ni pyơllôin kơt k’athayô.]
Vâng, tôi về nhà mặc thử thì thấy không đẹp lắm.
제가 보기에는 손님에게 잘 어울리는 것 같은데요.
[Chêga pôghi-ê-nưn sônnimêghê chal ơulli-nưn kơt k’athưnđêyô.]
Tôi thấy cái áo này có vẻ hợp với cô lắm mà.
아니요, 너무 뚱뚱해 보여서 마음에 안 들어요.
[A-niyô, nơ-mu t’ungt’ung-he pôyơsơ maưmê an tưrơyô.]
Không, mặc áo vào trông tôi mập lắm nên tôi không thích.
그럼, 다른 디자인으로 교환해 드릴까요? 오늘 아침에 신상품이 많이 들어왔습니다. 환불은 해드릴 테니 편하게 다시 골라 보세요.
[Kưrơm, tarưn ti-chainưrô kyôhoan-he tưrilk’ayô? Ô-nưl achhimê sinsangphumi ma-ni tưrơ oas’ưmniđa. Hoanburưn he tưrilthê-ni phyơn- haghê tasi kôlla pôsêyô.]
Vậy, tôi đổi cho cô kiểu khác nhé? Sáng hôm nay vừa có nhiều hàng mới về lắm. Tôi sẽ trả lại tiền, cô cứ thoải mái chọn lại xem.
아니요, 다른 옷도 마음에 드는 게 없습니다. 환불해 주세요.
[A-niyô, tarưn ôt’ô maưmê tư-nưn ghê ơps’ưmniđa. Hoanbulhe chusêyô.]
Không, không có cái nào tôi thấy vừa lòng cả. Xin hoàn lại tiền cho tôi.