KBS World Radio

BÀI 14. Tại siêu thị lớn

Câu ngắn 1
  • A:
  • 무엇을 파는 곳입니까?

    [Mu-ơsưl pha-nưn gôsimnik’a?]

    Ở đây bán gì ạ?

  • listen
  • B:
  • 이곳은 가방을 파는 매장입니다.

    [I gôsưn kabang-ưl pha-nưn me-chang-imniđa.]

    Đây là gian hàng bán túi.

  • listen
  • A:
  • 무엇을 찾으십니까?

    [Mu-ơsưl chha-chưsimnik’a?]

    Anh/chị tìm gì ạ?

  • listen
  • B:
  • 모자를 사고 싶은데 어떤 것이 있나요?

    [Mô-charưl sagô siphưnđê ơt’ơn kơsi innayô?]

    Tôi muốn mua mũ, ở đây có những loại gì ạ?

  • listen
  • A:
  • 구두는 어디에서 사나요?

    [Kuđu-nưn ơđi-êsơ sa-nayô?]

    Giầy thì mua ở đâu ạ?

  • listen
  • B:
  • 3층 구두매장에서 사시면 됩니다.

    [Samchhưng kuđu-me-chang-êsơ sasi-myơn tuêmniđa.]

    Anh/chị có thể mua ở gian hàng giầy trên tầng 3.

  • listen
  • A:
  • 백화점 세일은 언제 하나요?

    [Pekhoa-chơm sêirưn ơnchê ha-nayô?]

    Khi nào bách hoá có đợt bán giảm giá ạ?

  • listen
  • B:
  • 다음 주 월요일부터 일요일까지입니다.

    [Taưm ch’u uơryôilbuthơ iryôilk’a-chiimniđa.]

    Từ thứ hai cho đến chủ nhật tuần sau.

  • listen
  • A:
  • 교환은 언제까지 가능한가요?

    [Kyôhoanưn ơnchêk’a-chi ka-nưng-han-gayô?]

    Có thể đổi lại hàng đến thời hạn khi nào ạ?

  • listen
  • B:
  • 교환은 일주일 이내에 가능합니다..

    [Kyôhoanưn ilch’u-il i-ne-ê ka-nưng-hamniđa.]

    Anh/chị có thể đổi hàng trong vòng 1 tuần.

  • listen
  • A:
  • 사이즈가 작은데 더 큰 것도 있나요?

    [Sai-chưga chagưnđê tơ khưn kơt’ô innayô?]

    Cỡ này nhỏ, có cái nào to hơn không ạ?

  • listen
  • B:
  • 아니요, 이것밖에 없습니다.

    [A-niyô, igơtp’ak’ê ơps’ưmniđa.]

    Không có ạ. Chỉ còn cái này thôi ạ.

  • listen
  • A:
  • 색깔은 무엇이 있나요?

    [Sek’arưn mu-ơsi innayô?]

    Có những màu gì thế ạ?

  • listen
  • B:
  • 하얀색과 검정색이 있습니다.

    [Hayanseck’oa kơmchơngseghi is’ưmniđa.]

    Có màu trắng và màu đen.

  • listen
  • B:
  • 결제는 어떻게 하시겠어요?

    [Kyơlch’ê-nưn ơt’ơkhê hasighês’ơyô?]

    Anh/chị sẽ thanh toán theo hình thức nào?

  • listen
  • A:
  • 카드로 하겠습니다.

    [Khađưrô haghês’ưmniđa.]

    Tôi sẽ thanh toán bằng thẻ.

  • listen
Câu ngắn 2
  • A:
  • 이 옷은 얼마예요?

    [I ôsưn ơlmayêyô?]

    Áo này bao nhiêu tiền?

  • listen
  • B:
  • 삼만 원입니다.

    [Samman uơnimniđa.]

    30.000 won ạ.

  • listen
  • A:
  • 이 가방은 세일이 되나요?

    [I kabang-ưn sêiri tuê-nayô?]

    Túi này có giảm giá không ạ?

  • listen
  • B:
  • 네, 지금 20 % 세일합니다.

    [Nê, chigưm isip phơsênthư sêilhamniđa.]

    Vâng, bây giờ đang giảm giá 20%.

  • listen
  • A:
  • 세일하는 품목은 어느 것인가요?

    [Sêilha-nưn phummôgưn ơ-nư kơsin-gayô?]

    Hàng giảm giá là những mặt hàng nào thế ạ?

  • listen
  • B:
  • 이쪽에 있는 물건들은 전부 세일하고 있습니다.

    [I ch’ôghê innưn mulgơnđưrưn chơnbu sêilhagô is’ưmniđa.]

    Những đồ ở phía này tất cả đều đang giảm giá.

  • listen
  • A:
  • 이 반지와 비슷한 디자인이 있나요?

    [I panchi-oa pisưthan ti-chaini innayô?]

    Có cái nhẫn nào kiểu dáng giống cái này không?

  • listen
  • B:
  • 한 번 찾아 보겠습니다.

    [Han pơn chha-cha pôghês’ưmniđa.]

    Tôi sẽ tìm thử xem ạ.

  • listen
  • A:
  • 이 옷이 마음에 드시나요?

    [I ôsi maưmê tưsi-nayô?]

    Anh/chị có hài lòng với cái áo này không?

  • listen
  • B:
  • 아니요, 제게는 어울리지 않는 것 같습니다.

    [A-niyô, chêghê-nưn ơulli-chi annưn kơt k’as’ưmniđa.]

    Không. Có vẻ nó không hợp với tôi lắm.

  • listen
  • A:
  • 이 바지는 할인하면 얼마입니까?

    [I pa-chi-nưn harin-ha-myơn ơlmaimnik’a?]

    Cái quần này giảm giá thì bao nhiêu tiền thế ạ?

  • listen
  • B:
  • 원래 40,000원인데 20 %할인해서 32,000원입니다.

    [Uơlle sa-manuơninđê isip phơsênthư harin-hesơ sammanichhơnuơnimniđa.]

    Giá ban đầu là 40.000 won nhưng giảm đi 20% nên còn 32.000 won thôi.

  • listen
  • A:
  • 왜 이렇게 많이 할인하는 건가요?

    [Uê irơkhê ma-ni harin-ha-nưn kơn-gayô?]

    Sao lại giảm giá nhiều thế ạ?

  • listen
  • B:
  • 작년 재고품이라서 할인을 하는 겁니다.

    [Changnyơn chegôphumirasơ harinưl ha-nưn kơmniđa.]

    Đây là đồ tồn kho từ năm ngoái nên giảm giá như thế.

  • listen
  • A:
  • 어제 구두를 샀는데 환불할 수 있나요?

    [Ơ-chê kuđurưl sannưnđê hoanbulhal s’u innayô?]

    Hôm qua tôi mua giầy ở đây, bây giờ có trả giầy lấy lại tiền được không ạ?

  • listen
  • B:
  • 네, 영수증이 있으면 환불할 수 있습니다.

    [Nê, yơngsu-chưng-i is’ư-myơn hoanbulhal s’u is’ưmniđa.]

    Vâng, nếu anh/chị có hoá đơn thì anh/chị có thể trả lại được.

  • listen