모자를 사고 싶은데 어떤 것이 있나요?
[Mô-charưl sagô siphưnđê ơt’ơn kơsi innayô?]
Tôi muốn mua mũ, ở đây có những loại gì ạ?
3층 구두매장에서 사시면 됩니다.
[Samchhưng kuđu-me-chang-êsơ sasi-myơn tuêmniđa.]
Anh/chị có thể mua ở gian hàng giầy trên tầng 3.
다음 주 월요일부터 일요일까지입니다.
[Taưm ch’u uơryôilbuthơ iryôilk’a-chiimniđa.]
Từ thứ hai cho đến chủ nhật tuần sau.
교환은 언제까지 가능한가요?
[Kyôhoanưn ơnchêk’a-chi ka-nưng-han-gayô?]
Có thể đổi lại hàng đến thời hạn khi nào ạ?
교환은 일주일 이내에 가능합니다..
[Kyôhoanưn ilch’u-il i-ne-ê ka-nưng-hamniđa.]
Anh/chị có thể đổi hàng trong vòng 1 tuần.
사이즈가 작은데 더 큰 것도 있나요?
[Sai-chưga chagưnđê tơ khưn kơt’ô innayô?]
Cỡ này nhỏ, có cái nào to hơn không ạ?
세일하는 품목은 어느 것인가요?
[Sêilha-nưn phummôgưn ơ-nư kơsin-gayô?]
Hàng giảm giá là những mặt hàng nào thế ạ?
이쪽에 있는 물건들은 전부 세일하고 있습니다.
[I ch’ôghê innưn mulgơnđưrưn chơnbu sêilhagô is’ưmniđa.]
Những đồ ở phía này tất cả đều đang giảm giá.
이 반지와 비슷한 디자인이 있나요?
[I panchi-oa pisưthan ti-chaini innayô?]
Có cái nhẫn nào kiểu dáng giống cái này không?
아니요, 제게는 어울리지 않는 것 같습니다.
[A-niyô, chêghê-nưn ơulli-chi annưn kơt k’as’ưmniđa.]
Không. Có vẻ nó không hợp với tôi lắm.
이 바지는 할인하면 얼마입니까?
[I pa-chi-nưn harin-ha-myơn ơlmaimnik’a?]
Cái quần này giảm giá thì bao nhiêu tiền thế ạ?
원래 40,000원인데 20 %할인해서 32,000원입니다.
[Uơlle sa-manuơninđê isip phơsênthư harin-hesơ sammanichhơnuơnimniđa.]
Giá ban đầu là 40.000 won nhưng giảm đi 20% nên còn 32.000 won thôi.
작년 재고품이라서 할인을 하는 겁니다.
[Changnyơn chegôphumirasơ harinưl ha-nưn kơmniđa.]
Đây là đồ tồn kho từ năm ngoái nên giảm giá như thế.