최지우 씨처럼 해 주세요.
[Chhuê-chi-u s’ichhơrơm he chusêyô.]
Làm cho tôi giống kiểu tóc của diễn viên Choi Ji-woo.
오늘은 파마했으니까 머리를 감지 마세요.
[Ô-nưrưn pha-mahes’ư-nik’a mơrirưl kamch’i masêyô.]
Hôm nay anh/chị uốn tóc nên đừng gội đầu nhé.
중요한 모임이 있는데 머리를 좀 올려 주세요.
[Chung-yôhan môimi innưnđê mơrirưl chôm ôllyơ chusêyô.]
Tôi có cuộc hẹn quan trọng, anh/chị bới tóc cao lên cho tôi.
이 드레스와 잘 어울리는 머리모양으로 해 주세요.
[I tưrêsư-oa chal ơulli-nưn mơri-môyang-ưrô he chusêyô.]
Hãy làm cho tôi kiểu tóc hợp với cái váy này.
기다리시는 동안 잡지 좀 보고 계세요.
[Kiđarisi-nưn tông-an chapch’i chôm pôgô kyêsêyô.]
Mời anh/chị đọc tạp chí trong thời gian chờ đợi.
머리를 감겨 드리겠습니다. 이쪽으로 오세요.
[Mơrirưl kamgyơ tưrighês’ưmniđa. Ich’ôgưrô ôsêyô.]
Tôi sẽ gội đầu cho anh/chị. Mời anh/chị đi theo hướng này.
요즘 유행하는 머리모양을 좀 추천해 주세요.
[Yô-chưm yuheng-ha-nưn mơri-môyang-ưl chôm chhuchhơn-he chusêyô.]
Xin anh/chị giới thiệu cho tôi kiểu tóc nào dạo này đang mốt.
머리가 젖었을 때는 머리를 빗지 마세요.
[Mơriga chơchơs’ưl t’e-nưn mơrirưl pich’i masêyô.]
Anh/chị không nên chải tóc khi tóc đang ướt.