오늘 우리 집에 올 수 있으세요?
[Ô-nưl uri chibê ôl s’u is’ưsêyô?]
Hôm nay anh/chị có đến nhà tôi chơi được không?
오늘은 친구와 약속이 있어서 갈 수 없습니다.
[Ô-nưrưn chhin-gu-oa yacs’ôghi is’ơsơ kal s’u ơps’ưmniđa.]
Hôm nay tôi có hẹn với bạn nên không thể đi được.
이번 주 토요일에 집들이를 하려고 하는데 시간 있으세요?
[Ibơn ch’u thôyôirê chipt’ưrirưl haryơgô ha-nưnđê sigan is’ưsêyô?]
Tôi định làm tiệc tân gia vào thứ 7 tuần này, anh/chị có thời gian không?
이번 주말에 우리 아들 돌잔치를 하는데 올 수 있으세요?
[Ibơn chu-marê uri ađưl tôlchanchhirưl ha-nưnđê ôl s’u is’ưsêyô?]
Cuối tuần này tôi làm bữa tiệc thôi nôi cho con trai tôi, anh/chị có đến được không?
어떡하죠? 저는 내일 중국으로 돌아가서 갈 수 없습니다.
[Ơt’ơkha-chyô? Chơ-nưn neil Chunggugưrô tôrakasơ kal s’u ơps’ưmniđa.]
Làm thế nào bây giờ nhỉ? Ngày mai tôi phải quay về Trung Quốc nên không thể đến được.
제 결혼식 청첩장인데 시간되시면 참석해 주세요.
[Chê kyơlhônsic chhơngchhơpch’ang-inđê sigantuêsi-myơn chhamsơkhe chusêyô.]
Đây là thiệp mời cưới của tôi, nếu có thời gian mời anh/chị đến dự.
물론이죠. 시간 내서 꼭 가겠습니다.
[Mullôni-chyô. Sigan nesơ k’ôc gaghês’ưmniđa.]
Tất nhiên rồi. Chắc chắn tôi sẽ sắp xếp thời gian đến dự.
집들이라면 이사하신 건가요?
[Chipt’ưrira-myơn isahasin kơn-gayô?]
Nói là tiệc tân gia thế thì anh/chị đã chuyển nhà rồi à?
네, 보름 전에 회사 근처로 이사했습니다.
[Nê, pôrưm chơnê huêsa kưnchhơrô isahes’ưmniđa.]
Vâng, tôi đã chuyển đến gần công ty 15 ngày trước.
보통 한국에서는 집들이에 갈 때 어떤 선물을 하나요?
[Pôthông Han-gughêsơ-nưn chipt’ưri-ê kal t’e ơt’ơn sơnmurưl ha-nayô?]
Ở Hàn Quốc khi đi dự tiệc tân gia, thông thường hay tặng quà gì nhỉ?
휴지나 세제를 사 갑니다.
[Hyu-chi-na sê-chêrưl sa kamniđa.]
Người ta mua giấy vệ sinh hoặc bột giặt mang đến.
내일 생일파티에는 저 혼자만 초대하신 건가요?
[Neil seng-ilphathi-ê-nưn chơ hôncha-man chhôđehasin k’ơn-gayô?]
Anh/chị chỉ mời một mình tôi đến bữa tiệc sinh nhật ngày mai à?
아니요, 한국어를 배웠던 친구 모두를 초대했습니다.
[A-niyô, Han-gugơrưl pe-uơt’ơn chhin-gu môđurưl chhôđehes’ưmniđa.]
Không, tôi đã mời tất cả các bạn học tiếng Hàn đến dự.
학교 앞에서 421번 버스를 타면 됩니다.
[Hak’yô aphêsơ sabeghisibilbơn pơs’ưrưl tha-myơn tuêmniđa.]
Anh/chị chỉ cần lên xe buýt số 421 ở trước cổng trường là được.
어서 오세요. 누추한 저희 집에 와 주셔서 감사합니다.
[Ơsơ ôsêyô. Nuchhuhan chơhi chibê oa chusyơsơ kamsahamniđa.]
Xin mời vào. Cám ơn anh/chị đã hạ cố đến nhà tôi.
아니요, 초대해 주셔서 감사합니다.
[A-niyô, chhôđehe chusyơsơ kamsahamniđa.]
Không, tôi phải cám ơn vì được anh/chị mời đến chứ ạ.
어서 오세요. 오시느라 힘드셨죠?
[Ơsơ ôsêyô. Ôsi-nưra himđưsyơch’yô?]
Xin mời vào. Anh/chị tìm đến đây chắc vất vả lắm nhỉ?
네, 길이 생각보다 복잡해서 조금 헤맸습니다.
[Nê, kiri senggacp’ôđa pôcch’aphesơ chôgưm hêmes’ưmniđa.]
Vâng, đường đi rắc rối hơn tôi tưởng nên cũng bị lạc mất một lúc.
빈손으로 오기 뭐해서 작은 선물 하나 준비했습니다.
[Pinsônưrô ôghi muơhesơ chagưn sơnmul ha-na chunbihes’ưmniđa.]
Làm sao đến tay không được, tôi đã chuẩn bị một món quà nhỏ đây.
그냥 오셔도 되는데 감사합니다.
[Kư-nyang ôsyơđô tuê-nưnđê kamsahamniđa.]
Anh/chị cứ đến không cũng được mà, xin cám ơn anh/chị nhé.
먼 길 오시느라 힘드셨는데 먼저 식사부터 할까요?
[Mơn kil ôsi-nưra himđưsyơnnưnđê mơn-chơ sics’abuthơ halk’ayô?]
Anh/chị đường xá xa xôi đến đây vất vả quá, trước hết chúng ta đi ăn cơm đã nhé?
아니요, 괜찮으시면 집 구경을 먼저 하고 싶습니다.
[A-niyô, kuênchhanưsi-myơn chip k’ugyơng-ưl mơn-chơ hagô sips’ưmniđa.]
Không, nếu được tôi muốn thăm quan qua nhà anh/ chị trước đã.
주방 옆에 있는 작은 방이 제 방입니다.
[Chubang yơphê innưn chagưn pang-i chê pang-imniđa.]
Cái phòng nhỏ ở bên cạnh nhà bếp là phòng của tôi.
윤하 씨는 혼자서 방을 쓰고 계신가요?
[Yun-ha s’i-nưn hônchasơ pang-ưl s’ưgô kyêsin-gayô?]
Yun-ha một mình sử dụng cái phòng này à?
아니요, 동생과 같이 쓰고 있습니다.
[A-niyô, đôngsenggoa kachhi s’ưgô is’ưmniđa.]
Không ạ. Tôi dùng chung phòng này với em trai tôi.
집이 좋아 보이는데 사신 건가요?
[Chibi chô-a pôi-nưnđê sasin kơn-gayô?]
Ngôi nhà này trông đẹp đấy, anh/chị mua đấy à?
아니요, 잠깐 있을 거라서 월세를 구했습니다.
[A-niyô, chamk’an is’ưl k’ơrasơ uơls’êrưl kuhes’ưmniđa.]
Không ạ, tôi chỉ ở đây 1 thời gian nên đã tìm thuê nhà trả tiền hàng tháng.