KBS World Radio

BÀI 18. Tại nhà bạn người Hàn Quốc

Câu ngắn 1
  • A:
  • 오늘 우리 집에 올 수 있으세요?

    [Ô-nưl uri chibê ôl s’u is’ưsêyô?]

    Hôm nay anh/chị có đến nhà tôi chơi được không?

  • listen
  • B:
  • 오늘은 친구와 약속이 있어서 갈 수 없습니다.

    [Ô-nưrưn chhin-gu-oa yacs’ôghi is’ơsơ kal s’u ơps’ưmniđa.]

    Hôm nay tôi có hẹn với bạn nên không thể đi được.

  • listen
  • A:
  • 이번 주 토요일에 집들이를 하려고 하는데 시간 있으세요?

    [Ibơn ch’u thôyôirê chipt’ưrirưl haryơgô ha-nưnđê sigan is’ưsêyô?]

    Tôi định làm tiệc tân gia vào thứ 7 tuần này, anh/chị có thời gian không?

  • listen
  • B:
  • 네, 토요일은 괜찮아요.

    [Nê, thôyôirưn kuênchhanayô.]

    Vâng, thứ bảy này thì không sao ạ.

  • listen
  • A:
  • 이번 주말에 우리 아들 돌잔치를 하는데 올 수 있으세요?

    [Ibơn chu-marê uri ađưl tôlchanchhirưl ha-nưnđê ôl s’u is’ưsêyô?]

    Cuối tuần này tôi làm bữa tiệc thôi nôi cho con trai tôi, anh/chị có đến được không?

  • listen
  • B:
  • 어떡하죠? 저는 내일 중국으로 돌아가서 갈 수 없습니다.

    [Ơt’ơkha-chyô? Chơ-nưn neil Chunggugưrô tôrakasơ kal s’u ơps’ưmniđa.]

    Làm thế nào bây giờ nhỉ? Ngày mai tôi phải quay về Trung Quốc nên không thể đến được.

  • listen
  • A:
  • 제 결혼식 청첩장인데 시간되시면 참석해 주세요.

    [Chê kyơlhônsic chhơngchhơpch’ang-inđê sigantuêsi-myơn chhamsơkhe chusêyô.]

    Đây là thiệp mời cưới của tôi, nếu có thời gian mời anh/chị đến dự.

  • listen
  • B:
  • 물론이죠. 시간 내서 꼭 가겠습니다.

    [Mullôni-chyô. Sigan nesơ k’ôc gaghês’ưmniđa.]

    Tất nhiên rồi. Chắc chắn tôi sẽ sắp xếp thời gian đến dự.

  • listen
  • A:
  • 집들이라면 이사하신 건가요?

    [Chipt’ưrira-myơn isahasin kơn-gayô?]

    Nói là tiệc tân gia thế thì anh/chị đã chuyển nhà rồi à?

  • listen
  • B:
  • 네, 보름 전에 회사 근처로 이사했습니다.

    [Nê, pôrưm chơnê huêsa kưnchhơrô isahes’ưmniđa.]

    Vâng, tôi đã chuyển đến gần công ty 15 ngày trước.

  • listen
  • A:
  • 보통 한국에서는 집들이에 갈 때 어떤 선물을 하나요?

    [Pôthông Han-gughêsơ-nưn chipt’ưri-ê kal t’e ơt’ơn sơnmurưl ha-nayô?]

    Ở Hàn Quốc khi đi dự tiệc tân gia, thông thường hay tặng quà gì nhỉ?

  • listen
  • B:
  • 휴지나 세제를 사 갑니다.

    [Hyu-chi-na sê-chêrưl sa kamniđa.]

    Người ta mua giấy vệ sinh hoặc bột giặt mang đến.

  • listen
  • A:
  • 내일 생일파티에는 저 혼자만 초대하신 건가요?

    [Neil seng-ilphathi-ê-nưn chơ hôncha-man chhôđehasin k’ơn-gayô?]

    Anh/chị chỉ mời một mình tôi đến bữa tiệc sinh nhật ngày mai à?

  • listen
  • B:
  • 아니요, 한국어를 배웠던 친구 모두를 초대했습니다.

    [A-niyô, Han-gugơrưl pe-uơt’ơn chhin-gu môđurưl chhôđehes’ưmniđa.]

    Không, tôi đã mời tất cả các bạn học tiếng Hàn đến dự.

  • listen
  • A:
  • 윤하씨 집에는 어떻게 가나요?

    [Yun-has’i chibê-nưn ơt’ơkhê ka-nayô?]

    Đi đến nhà Yun-ha thế nào nhỉ?

  • listen
  • B:
  • 학교 앞에서 421번 버스를 타면 됩니다.

    [Hak’yô aphêsơ sabeghisibilbơn pơs’ưrưl tha-myơn tuêmniđa.]

    Anh/chị chỉ cần lên xe buýt số 421 ở trước cổng trường là được.

  • listen
Câu ngắn 2
  • A:
  • 어서 오세요. 누추한 저희 집에 와 주셔서 감사합니다.

    [Ơsơ ôsêyô. Nuchhuhan chơhi chibê oa chusyơsơ kamsahamniđa.]

    Xin mời vào. Cám ơn anh/chị đã hạ cố đến nhà tôi.

  • listen
  • B:
  • 아니요, 초대해 주셔서 감사합니다.

    [A-niyô, chhôđehe chusyơsơ kamsahamniđa.]

    Không, tôi phải cám ơn vì được anh/chị mời đến chứ ạ.

  • listen
  • A:
  • 어서 오세요. 오시느라 힘드셨죠?

    [Ơsơ ôsêyô. Ôsi-nưra himđưsyơch’yô?]

    Xin mời vào. Anh/chị tìm đến đây chắc vất vả lắm nhỉ?

  • listen
  • B:
  • 네, 길이 생각보다 복잡해서 조금 헤맸습니다.

    [Nê, kiri senggacp’ôđa pôcch’aphesơ chôgưm hêmes’ưmniđa.]

    Vâng, đường đi rắc rối hơn tôi tưởng nên cũng bị lạc mất một lúc.

  • listen
  • A:
  • 빈손으로 오기 뭐해서 작은 선물 하나 준비했습니다.

    [Pinsônưrô ôghi muơhesơ chagưn sơnmul ha-na chunbihes’ưmniđa.]

    Làm sao đến tay không được, tôi đã chuẩn bị một món quà nhỏ đây.

  • listen
  • B:
  • 그냥 오셔도 되는데 감사합니다.

    [Kư-nyang ôsyơđô tuê-nưnđê kamsahamniđa.]

    Anh/chị cứ đến không cũng được mà, xin cám ơn anh/chị nhé.

  • listen
  • A:
  • 먼 길 오시느라 힘드셨는데 먼저 식사부터 할까요?

    [Mơn kil ôsi-nưra himđưsyơnnưnđê mơn-chơ sics’abuthơ halk’ayô?]

    Anh/chị đường xá xa xôi đến đây vất vả quá, trước hết chúng ta đi ăn cơm đã nhé?

  • listen
  • B:
  • 아니요, 괜찮으시면 집 구경을 먼저 하고 싶습니다.

    [A-niyô, kuênchhanưsi-myơn chip k’ugyơng-ưl mơn-chơ hagô sips’ưmniđa.]

    Không, nếu được tôi muốn thăm quan qua nhà anh/ chị trước đã.

  • listen
  • A:
  • 집에 누구와 함께 사시나요?

    [Chibê nugu-oa hamk’ê sasi-nayô?]

    Anh/chị sống cùng với ai ở nhà này ạ?

  • listen
  • B:
  • 부모님과 함께 살고 있습니다.

    [Pu-mô-nimgoa hamk’ê salgô is’ưmniđa.]

    Tôi đang sống cùng với bố mẹ tôi.

  • listen
  • A:
  • 윤하 씨 방은 어디인가요?

    [Yun-ha s’i pang-ưn ơđiin-gayô?]

    Phòng của Yun-ha ở đâu nhỉ?

  • listen
  • B:
  • 주방 옆에 있는 작은 방이 제 방입니다.

    [Chubang yơphê innưn chagưn pang-i chê pang-imniđa.]

    Cái phòng nhỏ ở bên cạnh nhà bếp là phòng của tôi.

  • listen
  • A:
  • 윤하 씨는 혼자서 방을 쓰고 계신가요?

    [Yun-ha s’i-nưn hônchasơ pang-ưl s’ưgô kyêsin-gayô?]

    Yun-ha một mình sử dụng cái phòng này à?

  • listen
  • B:
  • 아니요, 동생과 같이 쓰고 있습니다.

    [A-niyô, đôngsenggoa kachhi s’ưgô is’ưmniđa.]

    Không ạ. Tôi dùng chung phòng này với em trai tôi.

  • listen
  • A:
  • 집이 좋아 보이는데 사신 건가요?

    [Chibi chô-a pôi-nưnđê sasin kơn-gayô?]

    Ngôi nhà này trông đẹp đấy, anh/chị mua đấy à?

  • listen
  • B:
  • 아니요, 잠깐 있을 거라서 월세를 구했습니다.

    [A-niyô, chamk’an is’ưl k’ơrasơ uơls’êrưl kuhes’ưmniđa.]

    Không ạ, tôi chỉ ở đây 1 thời gian nên đã tìm thuê nhà trả tiền hàng tháng.

  • listen
  • A:
  • 한국에서 집을 사는 것은 어려운가요?

    [Han-gughêsơ chibưl sa-nưn kơsưn ơryơun-gayô?]

    Mua nhà ở Hàn Quốc khó lắm nhỉ?

  • listen
  • B:
  • 네, 한국은 인구에 비해 땅이 좁아서 집값이 많이 비쌉니다. 젊은 사람이 집을 사기는 힘들지요.

    [Nê, Han-gugưn in-gu-ê pihe t’ang-i chôbasơ chipk’aps’i mani pis’amniđa. Chơlmưn sarami chibưl saghi-nưn himđưlchiyô.]

    Vâng, Hàn Quốc đất hẹp so với dân số, nên giá nhà rất đắt. Những người trẻ tuổi khó mà mua được nhà.

  • listen