KBS World Radio

BÀI 20. Tại địa điểm du lịch

Câu ngắn 1
  • 여기는 한옥 마을입니다.

    [Yơghi-nưn Hanôngmaưrimniđa.]

    Đây là làng nhà cổ Hanok.

  • listen
  • 입장료가 얼마입니까?

    [Ipch’angnyôga ơlmaimnik’a?]

    Vé vào cửa bao nhiêu tiền ạ?

  • listen
  • 몇 시에 문을 닫습니까?

    [Myơt s’i-ê munưl tas’ưmnik’a?]

    Có thể mua đồ lưu niệm ở đâu ạ?

  • listen
  • 휴관일은 무슨 요일입니까?

    [Hyugoanirưn musưn yôirimnik’a?]

    Ngày nghỉ (ngày đóng cửa) là thứ mấy ạ?

  • listen
  • 기념품은 어디에서 살 수 있어요?

    [Ki-nyơmphumưn ơđi-êsơ sal s’u is’ơyô?]

    Tôi có thể chụp ảnh ở đây được không ạ?

  • listen
  • 여기서 사진을 찍어도 괜찮습니까?

    [Yơghisơ sa-chinưl ch’igơđô kuênchhans’ưmnik’a?]

    Tôi có thể chụp ảnh ở đây được không ạ?

  • listen
  • 운이 좋으면 전통 혼례를 볼 수 있어요.

    [Uni chôư-myơn chơnthông hôllyêrưl pôl s’u is’ơyô.]

    Nếu may mắn thì có thể xem được hôn lễ truyền thống.

  • listen
  • 한국의 전통 옷을 입어 볼 수 있을까요?

    [Han-gughê chơnthông ôsưl ibơ pôl s’u is’ưlk’ayô?]

    Tôi có thể mặc thử áo truyền thống Hàn Quốc không?

  • listen
  • 매표소에서 입장권을 사서 내세요.

    [Mephyôsôêsơ ipch’angk’uơnưl sasơ nesêyô.]

    Xin mời mua vé vào cửa ở quầy bán vé.

  • listen
  • 박물관에는 음식물을 가지고 들어갈 수 없습니다 .

    [Pangmulgoanê-nưn ưmsingmurưl ka-chigô tưrơ kal s’u ơps’ưmniđa.]

    Không được mang thức ăn vào trong bảo tàng đâu ạ.

  • listen
Câu ngắn 2
  • 중국어로 된 안내 책자가 있나요?

    [Chunggugơrô tuên anne chhecch’aga innayô?]

    Có cuốn sách hướng dẫn bằng tiếng Trung Quốc không ạ?

  • listen
  • 어제 안내 시스템을 예약했는데요.

    [Ơ-chê anne sisưthêmưl yêyakhennưnđêyô.]

    Hôm qua tôi đã đặt trước hệ thống hướng dẫn.

  • listen
  • 서울에 무료로 입장할 수 있는 박물관이 있어요?

    [Sơurê muryôrô ipch’ang-hal s’u innưn pangmulgoani is’ơyô?]

    Ở Seoul có bảo tàng nào có thể vào cửa miễn phí không?

  • listen
  • 화장실이 어디예요?

    [Hoa-changsiri ơđiyêyô?]

    Nhà vệ sinh ở đâu ạ?

  • listen
  • 내일 날씨를 알고 싶어요.

    [Neil nals’irưl algô siphơyô.]

    Tôi muốn biết thời tiết ngày mai.

  • listen
  • 국립중앙박물관은 세계에서 네 번째로 큰 박물관입니다.

    [Kungnipch’ung-angbangmulgoanưn sêgyê-êsơ nê pơnch’erô khưn pangmulgoanimniđa.]

    Bảo tàng Trung ương quốc gia là bảo tàng lớn thứ 4 trên thế giới.

  • listen
  • 민박을 할 수 있을까요?

    [Minbagưl hal s’u is’ưlk’ayô?]

    Tôi có thể trọ ở nhà dân không?

  • listen
  • 유람선은 몇 시에 출발해요?

    [Yuramsơnưn myơt s’i-ê chhulbalheyô?]

    Thuyền thăm quan khởi hành lúc mấy giờ?

  • listen
  • 셔틀 버스를 운행합니다.

    [Syơthưl pơsưrưl un-heng-hamniđa.]

    Có hoạt động của hệ thống xe buýt chạy tuyến ngắn.

  • listen
  • 유람선을 밤에 타면 야경을 볼 수 있습니다.

    [Yuramsơnưl pamê tha-myơn yagyơng-ưl pôl s’u is’ưmniđa.]

    Có thể ngắm cảnh ban đêm nếu đi thuyền thăm quan vào buổi tối.

  • listen