KBS World Radio

BÀI 3. Tại khách sạn

Hội thoại 1. Làm thủ tục thuê phòng- Tại quầy tiếp tân khách sạn
  • Nhân viên khách sạn
  • 안녕하세요? 무엇을 도와 드릴까요?

    [Annyơng-hasêyô? Mu-ơsưl tôoa tưrilk’ayô?]

    Xin chào. Tôi có thể giúp gì cho quí khách?

  • listen
  • Yu Deok-yeong
  • 제 이름으로 방을 예약했습니다.

    [Chê irưmưrô pang-ưl yêyakhes’ưmnida.]

    Tôi đã đặt phòng trước bằng tên tôi.

  • listen
  • Nhân viên khách sạn
  • 성함이 어떻게 되세요?

    [Sơng-hami ơt’ơkhê tuêsêyô?]

    Quý khách tên là gì ạ?

  • listen
  • Yu Deok-yeong
  • 제 이름은 유덕영입니다.

    [Chê irưmưn Yuđơgyơng-imniđa.]

    Tôi tên là Yu Deok-yeong.

  • listen
  • Nhân viên khách sạn
  • 싱글룸을 예약하셨죠?

    [Singgưllumưl yêyakhasyơ-ch’ô?]

    Quý khách đặt phòng đơn phải không ạ?

  • listen
  • Yu Deok-yeong
  • 네, 맞습니다. 요금은 얼마예요?

    [Nê, mas’ưmniđa. Yôgưmưn ơlmayêyô?]

    Vâng, đúng rồi. Bao nhiêu tiền ạ?

  • listen
  • Nhân viên khách sạn
  • 1박에 10만원입니다.

    [Ilbaghê simmanuơnimniđa.]

    Mỗi đêm 100.000 won ạ.

  • listen
  • Yu Deok-yeong
  • 아침 식사가 포함된 요금입니까?

    [Achhim sics’aga phôhamđuên yôgưmimnik’a?]

    Giá đó có bao gồm cả ăn sáng không ạ?

  • listen
  • Nhân viên khách sạn
  • 네, 7시 반부터 9시까지 1층 레스토랑에서 아침 식사가 제공됩니다.

    [Nê, ilgôps’i panbuthơ ahôps’ik’a-chi ilchhưng lêsưthôrang-êsơ achhim sics’aga chêgôngđuêmniđa.]

    âng, bữa sáng được phục vụ ở nhà hàng tại tầng 1, từ 7 giờ rưỡi đến 9 giờ.

  • listen
  • Yu Deok-yeong
  • 네, 알겠습니다.

    [Nê, alghês’ưmniđa.]

    Vâng, tôi biết rồi ạ.

  • listen
  • Nhân viên khách sạn
  • 먼저 숙박카드를 써 주세요.

    [Mơnchơ sucp’ackhađưrưl s’ơ chusêyô.]

    Xin anh vui lòng điền vào tờ khai tạm trú trước.

  • listen
  • Yu Deok-yeong
  • 계산은 카드로 하겠습니다.

    [Kyêsanưn khađưrô haghês’ưmniđa.]

    Tôi sẽ thanh toán bằng thẻ tín dụng.

  • listen
  • Nhân viên khách sạn
  • 감사합니다. 엘리베이터를 타고 308호로 가시면 됩니다. 키는 여기 있습니다.

    [Kamsahamniđa. Êllibêithơrưl thagô sambecphalhôrô kasi-myơn tuêmniđa. Khi-nưn yơghi is’ưmniđa.]

    Cảm ơn anh. Anh lên thang máy đến phòng số 308. Chìa khóa của anh đây ạ.

  • listen
  • Yu Deok-yeong
  • 감사합니다.

    [Kamsahamniđa.]

    Xin cảm ơn.

  • listen
Hội thoại 2. Yêu cầu dịch vụ phục vụ phòng
  • Nhân viên khách sạn
  • 프런트입니다. 무엇을 도와 드릴까요?

    [Phưrônthưimniđa. Mu-ơsưl tôoa tưrilk’ayô?]

    Đây là quầy tiếp tân. Tôi có thể giúp gì quí khách?

  • listen
  • Yu Deok-yeong
  • 방에서 인터넷을 하려면 어떻게 하지요?

    [Pang-êsơ inthơ-nêsưl haryơ-myơn ơt’ơkhê ha-chiyô?]

    Nếu muốn dùng internet trong phòng phải làm thế nào?

  • listen
  • Nhân viên khách sạn
  • 호텔 안내서에 사용법이 나와 있는데 9번을 누르시면 안내원의 자세한 안내를 받으실 수 있습니다.

    [Hôthêl annesơê sayôngp’ơbi naoa innưnđê kubơnưl nurưsi-myơn anne-uơnê chasêhan annerưl pađưsil s’u is’ưmniđa.]

    Cách sử dụng có trong cuốn hướng dẫn của khách sạn, anh cũng có thể bấm số 9 để được nghe nhân viên hướng dẫn chi tiết.

  • listen
  • Yu Deok-yeong
  • 네, 알겠습니다. 그리고 하루 일찍 체크아웃하고 싶습니다.

    [Nê, alghês’ưmniđa. Kưrigô haru ilch’ic chhêkhư-authagô sips’ưmniđa.]

    Vâng ạ, tôi rõ rồi. Với lại, tôi muốn trả phòng sớm hơn một ngày.

  • listen
  • Nhân viên khách sạn
  • 그러면 내일 12시까지 프런트에서 체크아웃하셔야 합니다. 또 필요한 것이 있습니까?

    [Kưrơ-myơn neil yơlt’usik’a-chi phưrônthưêsơ chhêkhư-authasyơya hamniđa. T’ô phiryôhan kơsi is’ưmnik’a?]

    Vậy thì anh phải làm thủ tục trả phòng tại quầy tiếp tân trước 12 giờ ngày mai. Anh còn cần gì nữa không ạ?

  • listen
  • Yu Deok-yeong
  • 네, 내일 아침 7시에 모닝콜을 부탁합니다.

    [Nê, neil achhim ilgôps’i-ê mô-ningkhôrưl puthakhamniđa.]

    Vâng, chị đánh thức giùm tôi lúc 7 giờ sáng mai.

  • listen
  • Nhân viên khách sạn
  • 네, 알겠습니다. 편히 쉬십시오.

    [Nê, alghês’ưmniđa. Phyơn-hi suysips’iô.]

    Vâng, tôi biết rồi ạ. Chúc anh nghỉ ngơi thoải mái.

  • listen
  • Yu Deok-yeong
  • 감사합니다.

    [Kamsahamniđa.]

    Xin cảm ơn.

  • listen