KBS World Radio

BÀI 7. Trên đường phố

Hội thoại 1. Hỏi đường – Trên đường
- Tại ngã tư Hannam -
  • Wi Wi
  • 실례합니다. 한국대학교가 어디예요?

    [Sillyêhamniđa. Han-guct’ehak’yôga ơđiyêyô?]

    Xin lỗi. Trường đại học Hankuk ở đâu?

  • listen
  • Dong-hwi
  • 똑바로 가다가 두 번째 신호등에서 왼쪽으로 가시면 돼요.

    [T’ôcp’arô kađaga tu pơnch’e sin-hôđưng-êsơ uênch’ôgưrô kasi-myơn tuêyô.]

    Anh đi thẳng rồi đến đèn giao thông thứ 2 thì rẽ trái là đến.

  • listen
  • Wi Wi
  • 두 번째 신호등에서 왼쪽으로 가면 바로 보여요?

    [Tu pơnch’e sin-hôđưng-êsơ uênch’ôgưrô ka-myơn parô pôyơyô?]

    Đến đèn giao thông thứ 2 rồi rẽ trái thì sẽ thấy ngay ạ?

  • listen
  • Dong-hwi
  • 왼쪽으로 돌아서 50미터 정도 가면 한국은행이 보여요. 한국대학교는 한국은행 바로 옆에 있어요.

    [Uênch’ôgưrô tôrasơ ôsip mithơ-chơngđô ka-myơn Han-gugưn-heng-i pôyơyô. Han-guct’ehak’yô-nưn han-gugưn-heng parô yơphê is’ơyô.]

    Rẽ trái rồi đi khoảng 50m nữa thì anh sẽ thấy ngân hàng Hankuk. Trường đại học Hankuk ở ngay bên cạnh ngân hàng đó.

  • listen
  • Wi Wi
  • 여기서 걸어서 얼마나 걸려요?

    [Yơghisơ kơrơsơ ơlma-na kơllyơyô?]

    Đi bộ thì cách đây bao lâu?

  • listen
  • Dong-hwi
  • 걸어서 10분쯤 걸려요.

    [Kơrơsơ sip’unch’ưm kơllyơyô.]

    Đi bộ mất khoảng 10 phút.

  • listen
  • Wi Wi
  • 네, 알겠습니다. 감사합니다.

    [Nê, alghês’ưmniđa. Kamsahamniđa.]

    Vâng, tôi rõ rồi. Xin cảm ơn.

  • listen
- Trước trường học -
  • Ri Ri
  • 실례합니다. 말씀 좀 묻겠습니다.

    [Sillyêhamniđa. Mals’ưmchôm muk’ês’ưmniđa.]

    Xin lỗi. Cho tôi hỏi một chút.

  • listen
  • Yu Deok-yeong
  • 네, 말씀하세요.

    [Nê, mals’ưmhasêyô.]

    Vâng, chị nói đi ạ.

  • listen
  • Ri Ri
  • 지하철을 타고 싶은데 이 근처에 지하철역이 있나요?

    [Chihachhơrưl thagô siphưnđê i gưnchhơê chihachhơllyơghi innayô?]

    Tôi muốn đi tàu điện ngầm, không biết gần đây có ga tàu điện ngầm nào không?

  • listen
  • Yu Deok-yeong
  • 네, 저기 보이는 육교를 건너서 100미터 쯤 가면 지하도가 있어요. 지하도를 건너서 왼쪽으로 가면 주유소가 보여요. 한남역은 주유소 뒤에 있어요.

    [Nê, chơghi pôi-nưn yuk’yôrưl kơnnơsơ bengmithơ ch’ưm ka-myơn chihađôga is’ơyô. Chihađôrưl kơnnơsơ uênch’ôgưrô ga-myơn chuyusôga pôyơyô. Hannamnyơgưn chuyusô tuy-ê is’ơyô.]

    Có, chị đi qua cầu vượt kia, rồi đi khoảng 100m thì sẽ có một cái đường hầm. Đi qua đường hầm đó rồi rẽ trái thì sẽ thấy trạm xăng. Ga Hannam ở phía sau trạm xăng đó.

  • listen
  • Ri Ri
  • 네, 알겠습니다. 감사합니다.

    [Nê, alghês’ưmniđa. Kamsahamniđa.]

    Vâng. Xin cảm ơn.

  • listen
Hội thoại 2. Hỏi đường – Trong trường học
- Trước cổng trường -
  • Wi Wi
  • 실례합니다. 국제어학원이 어디예요?

    [Sillyêhamniđa. Kucch’êơhaguơni ơđiyêyô?]

    Xin lỗi. Trung tâm ngôn ngữ quốc tế ở đâu ạ?

  • listen
  • Ji-yeong
  • 저기 보이는 건물이 대학 본관이에요.

    [Chơghi pôi-nưn kơnmuri tehac pôn-goani-êyô.]

    Toà nhà kia là toà nhà trung tâm của trường đại học này.

  • listen
  • Wi Wi
  • 네.

    [Nê.]

    Vâng.

  • listen
  • Ji-yeong
  • 본관 옆길로 똑바로 올라가면 본관 뒤에 보이는 빨간벽돌 건물이 학생회관인데 국제어학원은 그 건물 4층에 있습니다.

    [Pôn-goan yơpk’illô t’ôcp’arô ôllaga-myơn pôn-goan tuy-ê pôi-nưn p’alganbyơct’ôl kơnmuri hacs’eng-huêgoaninđê kucch’êơhaguơnưn kư kơnmul sachhưng-ê is’ưmniđa.]

    Anh đi thẳng lên con đường cạnh toà nhà trung tâm của trường thì sẽ thấy toà nhà của câu lạc bộ sinh viên làm bằng gạch màu đỏ ngay phía sau tòa nhà trung tâm. Trung tâm ngôn ngữ quốc tế ở trên tầng 4 của tòa nhà đó.

  • listen
  • Wi Wi
  • 네, 알겠습니다. 감사합니다.

    [Nê, alghês’ưmniđa. Kamsahamniđa.]

    Vâng. Xin cảm ơn.

  • listen
- Tại đại sảnh tầng 1 -
  • Wi Wi
  • 실례지만, 국제어학원이 몇 층이에요?

    [Sillyê-chi-man, kucch’êơhaguơni myơt chhưng-i-êyô?]

    Xin lỗi, trung tâm ngôn ngữ quốc tế ở tầng mấy ạ?

  • listen
  • Dong-hwi
  • 4층이에요.

    [Sachhưng-i-êyô.]

    Trên tầng 4 ạ.

  • listen
  • Wi Wi
  • 이 건물에 엘리베이터가 있어요?

    [I kơnmurê êllibêithơga is’ơyô?]

    Tòa nhà này có thang máy không?

  • listen
  • Dong-hwi
  • 네, 있어요. 저기 보이는 매점 뒤쪽에 있어요.

    [Nê, is’ơyô. Chơghi pôi-nưn me-chơm tuych’ôghê is’ơyô.]

    Có. Nó ở phía sau cửa hàng căng tin kia.

  • listen
  • Wi Wi
  • 네, 알겠습니다. 그리고 화장실은 어디예요?

    [Nê, alghês’ưmniđa. Kưrigô hoa-changsirưn ơđiyêyô?]

    Vâng. Còn nhà vệ sinh ở đâu ạ?

  • listen
  • Dong-hwi
  • 화장실은 엘리베이터 옆에 있어요.

    [Hoa-changsirưn êllibêithơ yơphê is’ơyô.]

    Nhà vệ sinh ở bên cạnh thang máy.

  • listen
  • Wi Wi
  • 네, 감사합니다.

    [Nê, kamsahamniđa.]

    Vâng, cảm ơn anh.

  • listen