Nghe Menu Nghe nội dung
Go Top

Hắc kỵ sĩ (6) 농담이에요

2020-02-10

Mẫu câu trong tuần

농담이에요 (Cháu đùa thôi ạ)

[nong-ta-mi-e-yo]


Phân tích

Câu khẳng định lời nói nào đó không phải thật lòng, mà chỉ là đùa vui dạng thân mật kính trọng.


농담           lời nói đùa

이다           là

-(이)에요   đuôi kết thúc câu dạng thân mật kính trọng.

* 농담 (lời nói đùa) + 이다 (là) + -(이)에요(đuôi kết thúc câu dạng thân mật kính trọng) = 농담이에요 (Cháu đùa thôi ạ)


Cách diễn đạt

* Các dạng kính ngữ của câu “Cháu đùa thôi ạ

Mức độ kính trọng
Mẫu câu
Thân mật
농담이야 (nong-ta-mi-ya)
Thân mật kính trọng
농담이에요 (nong-ta-mi-e-yo)
Kính trọng
농담입니다 (nong-ta-mim-ni-ta)


* Ứng dụng mẫu câu “Cháu đùa thôi ạ

Tình huống
Mẫu câu
Ý Nghĩa
Trả lời câu hỏi "Thật hả?" của mẹ khi bạn đùa với mẹ rằng mình có bạn trai. 

농담이에요. / 장난이에요.

(nong-ta-mi-e-yo. / jang-na-ni-e-yo.)

Con đùa thôi ạ.
Tương tự tình huống trên, nhưng nói với bạn bè.

농담이야. / 장난이야.

(nong-ta-mi-ya./ jang-na-ni-ya.)

Mình đùa thôi.


* Những động từ thường đi với “농담”-“Lời nói đùa”


Ví dụ
Ý Nghĩa

하다 

(Làm gì đó)

농담을 하다.

(nong-ta-meul-ha-ta.)

Nói đùa.

던지다 

(Đưa ra)

농담을 던지다.

(nong-ta-meul-teon-ji-ta.)

Đưa ra lời nói đùa. / Nói đùa.

주고받다

(Cho qua cho lại / Qua lại)

농담을 주고받다.

(nong-ta-meul-ju-go-pat-tta.)

Đùa qua đùa lại.


* Từ và câu trái nghĩa với “농담”, “농담이에요


Ví dụ
Ý Nghĩa

진담

(Lời nói thật)

진담이에요.

(jin-ta-mi-e-yo.)

Nói thật.

진심

(Thật lòng)

진심이에요.

(jin-si-mi-e-yo.)

Nói thật lòng.


Lựa chọn của ban biên tập