Tủ sách nói - Truyện cổ tích Hàn Quốc
Chiếc mũ của yêu tinh
2021-06-22
Mẫu câu trong tuần
내 맘이야. (Mặc kệ tôi.)
[Nae-mam-i-ya.]
Phân tích
Câu nói khẳng định với người nghe ý muốn của bản thân, thể hiện không thích người khác can thiệp vào việc của mình ở dạng thân mật.
내 = 나의 của tôi
맘 = 마음 tấm lòng
이다 là
-(이)야 đuôi kết thúc câu thân mật
* 내 (của tôi) + 맘 (tấm lòng) + 이다 (là) + -(이)야 (đuôi kết thúc câu thân mật) = 내 맘이야 (Mặc kệ tôi /Tôi muốn vậy)
Cách diễn đạt
* Cách nói “Mặc kệ tôi” ở các dạng kính ngữ
Mức độ kính trọng | Mẫu câu |
Thân mật | 내 맘이야 (Nae-mam-i-ya) |
Kính trọng thân mật | 제 맘이에요 (Je-mam-i-e-yo) |
Kính trọng (*chỉ dùng với người thân) | 제 맘입니다 (Je-mam-im-ni-ta) |
* Nghĩa khác của “내 맘이야”
Nghĩa | Ví dụ |
Tấm lòng của tôi đấy | 내 맘이야, 받아! (Nae-mam-i-ya-ba-ta) Tấm lòng thành của mình đấy, bạn nhận đi. |
제 마음입니다. (Je-ma-eum-im-ni-ta) Tấm lòng thành của cháu/con/em/tôi đấy ạ |
* Áp dụng mẫu câu “Mặc kệ tôi” trong giao tiếp tiếng Hàn
Ví dụ | Tình huống |
내 맘이야. (Nae-mam-i-ya) Mặc kệ anh. | Anh trai không quan tâm đến lời đề nghị chuyển kênh ti vi khác. |
내 맘이야. (Nae-mam-i-ya) Mặc kệ tôi. | Đáp trả câu mỉa mai của đồng nghiệp rằng “Hôm nay sao cô mặc đẹp thế”. |
제 맘이에요. (Je -mam-i-e-yo) Mặc kệ con. | Không muốn mẹ quan tâm đến lý do vì sao bạn nghỉ việc. |
* Cách biểu đạt có thể kết hợp với “내 맘이야”
Ví dụ | Nghĩa |
할지 말지는 내 맘이야. (Hal-ji-mal-ji-neun-nae-mam-i-ya) | Làm hay không là việc của tôi. |
네가 무슨 상관이야. (Ne-ga-mu-seun-sang-kwan-i-ya) | Cậu thì có liên quan gì. |
내 맘이야, 신경 꺼. (Nae-mam-i-ya-sin-kyung-kko) | Mặc kệ tôi. Cậu hãy thôi quan tâm đi. |
Tủ sách nói - Truyện cổ tích Hàn Quốc
2021-06-22
2016-03-28
2024-04-19