Nghe Menu Nghe nội dung
Go Top

Những nữ sinh khiêu vũ (11) 속상하다

2020-08-10

Mẫu câu trong tuần

속상하다 (Tôi rất buồn)

[sok-sang-ha-ta]


Phân tích

Câu dùng khi người nói bày tỏ tâm trạng thất vọng và buồn bã về những việc khiến mình tức giận hoặc lo lắng ở dạng thân mật. 


속상하다     buồn, khó chịu


* 속상하다. (Tôi rất buồn.)


Cách diễn đạt

* Các dạng kính ngữ của câu "Tôi rất buồn"

Mức độ kính trọng
Mẫu câu
Thân mật trống không
속상해. (sok-sang-hae)
Thân mật kính trọng속상해요. (sok-sang-hae-yo)
Kính trọng 

속상합니다. 

(sok-sang-ham-ni-ta)


* Ứng dụng mẫu câu "Tôi rất buồn"

Tình huống
Mẫu câu
Ý Nghĩa
Làm lạc mất thú cưng và tâm sự với bạn.
너무 속상해. 

(neo-mu sok-sang-hae)

Tớ buồn quá.
Đi du học xa nhà, gọi điện cho mẹ biết tin mẹ ốm nhưng không về thăm được.

엄마 너무 속상해요. 

(eom-ma neo-mu sok-sang-hae-yo)

Mẹ à, con buồn lắm.
Bất ngờ bị công ty cho thôi việc do gặp khó khăn.

진짜 속상합니다. 

(jin-jja sok-sang-ham-ni-ta)

Em thật sự rất buồn.


Lựa chọn của ban biên tập