Nghe Menu Nghe nội dung
Go Top

Một lần đò (8) 별말씀을요

2020-10-19

Mẫu câu trong tuần

별말씀을요 (Không có gì)

[byeol-mal-sseu-meul-yo]


Phân tích

Câu đáp lại lời cảm ơn của người khác một cách lịch sự. 


별말을 하다        nói quá, khách sáo

별말씀을 하다    dạng kính ngữ của động từ “별말을 하다”

다                tất cả, toàn bộ

-시-            yếu tố kính ngữ

-어요          đuôi câu dạng kính trọng thân mật

별말씀을 다 하세요    Anh/chị/cô toàn nói lời khách sáo

* 별말씀을요 (dạng ngắn gọn của câu “별말씀을 다 하세요”) = 별말씀을요. (Không có gì. / Khách sáo quá.)


Cách diễn đạt

* Các dạng kính ngữ của câu "Không có gì"

Mức độ kính trọng
Mẫu câu
Thân mật kính trọng / Kính trọng
별말씀을요. (byeol-mal-sseu-meul-yo)


* Ứng dụng mẫu câu "Không có gì"

Tình huống
Mẫu câu
Ý nghĩa
Đáp lại lời cảm ơn của sếp vì đi gặp khách hàng thay cho sếp.

별말씀을요. 

(byeol-mal-sseu-meul-yo)

Không có gì đâu ạ. / Sếp khách sáo quá ạ.
Đáp lại lời cảm ơn của chị họ vì đã giúp đặt hàng trên mạng.
뭘요. 

(mwol-yo)

Không có gì đâu. 
Đáp lại lời cảm ơn của đồng nghiệp vì đã giúp đồng nghiệp hoàn thành dự án.

아니에요. / 괜찮아요. / 아니에요, 괜찮아요.

(a-ni-e-yo / gwan-cha-na-yo / a-ni-e-yo, gwan-cha-na-yo)

Không có gì.


Lựa chọn của ban biên tập