Nghe Menu Nghe nội dung
Go Top

Dan, Tình yêu duy nhất (13) 씩씩하게 살 거야

2022-11-28

Mẫu câu trong tuần 

씩씩하게 살 거야 (Tôi phải sống thật mạnh mẽ)

[ssik-ssi-ka-ge sal geo-ya]


Phân tích 

Câu thể hiện quyết tâm sẽ sống mạnh mẽ mặc dù đang ở trong hoàn cảnh khó khăn hoặc không tốt ở dạng thân mật trống không.


씩씩하다    hiên ngang, mạnh mẽ

-게        yếu tố thể hiện nội dung ở trước trở thành phương thức của sự việc chỉ ra ở sau

살다        sống

-ㄹ 거야    đuôi câu thì tương lai dạng thân mật trống không


* 씩씩하다 (hiên ngang, mạnh mẽ) + -게 (giúp, hộ, giùm) + 살다 (sống) + -ㄹ 거야 (đuôi câu thì tương lai) = 씩씩하게 살 거야 (Tôi sẽ sống mạnh mẽ)


Cách diễn đạt    

* Các dạng kính ngữ của câu "Tôi phải sống thật mạnh mẽ"

Mức độ kính trọng
Mẫu câu
Thân mật trống không

씩씩하게 살 거야 

(ssik-ssi-ka-ge sal geo-ya)

Thân mật kính trọng

씩씩하게 살 거예요 

(ssik-ssi-ka-ge sal geo-ye-yo)


* Ứng dụng mẫu câu "Tôi phải sống thật mạnh mẽ"

Tình huống
Mẫu câu
Ý nghĩa
Thể hiện quyết tâm sau khi được nghe lời an ủi và động viên về việc bị phá sản, phải từ bỏ công việc kinh doanh.

나 씩씩하게 살 거야. 그래서 꼭 재기할 거야. 

(na ssik-ssi-ka-ge sal geo-ya. geu-rae-seo kkok jae-gi-hal geo-ya)

Mình sẽ sống thật mạnh mẽ. Vậy nên mình nhất định sẽ lại đứng dậy.

Khuyên bố đừng lo lắng chuyện con gái góa chồng, phải trở thành người trụ cột của gia đình.    

걱정 마세요. 저 애들 데리고 씩씩하게 살 거예요.

(geok-jeong ma-se-yo. jeo ae-deul de-ri-go ssik-ssi-ka-ge sal geo-ye-yo)

Bố đừng lo ạ. Con sẽ sống thật mạnh mẽ cùng những đứa con.


Lựa chọn của ban biên tập