Nghe Menu Nghe nội dung
Go Top

Quý ông và cô gái trẻ (9) 겸사겸사

2023-01-30

Mẫu câu trong tuần 

겸사겸사 (Tiện thể)

[gyeom-sa-gyeom-sa]


Phân tích 

Câu dùng thể hiện ý định làm nhiều việc cùng một lúc ở dạng thân mật trống không.


겸사겸사    nhân tiện, nhân thể, tiện thể, sẵn tiện


* 겸사겸사 (nhân tiện, nhân thể, tiện thể, sẵn tiện) = 겸사겸사 (Tiện thể)


Cách diễn đạt    

* Các dạng kính ngữ của câu "Tiện thể"

Mức độ kính trọng
Mẫu câu
Thân mật trống không

겸사겸사

(gyeom-sa-gyeom-sa)

Thân mật kính trọng

겸사겸사요

(gyeom-sa-gyeom-sa-yo)


* Ứng dụng mẫu câu "Tiện thể"

Tình huống
Mẫu câu
Ý nghĩa
Đi đám cưới người thân ở Seoul thì tiện thể thăm bố mẹ.

아는 사람 결혼식도 있고 오랜만에 부모님도 찾아 뵙고 겸사겸사.

(a-neun sa-ram gyel-hon-sik-do it-go o-raen-ma-ne bu-mo-nim-do cha-ja boep-go gyeom-sa-gyeom-sa)

Vì có đám cưới của người quen, tiện thể lâu rồi mới về nhà thăm bố mẹ.

Đi gặp giáo sư xin thư giới thiệu thì  tiện thể gặp đàn em khóa sau.

교수님께 추천서도 받아야 하고 후배들도 보고 겸사겸사요.

(gyo-su-nim-kke chu-cheon-seo-do ba-da-ya ha-go hu-bae-deul-do bo-go gyeom-sa-gyeom-sa-yo)

Con phải nhận thư giới thiệu của giáo sư, tiện thể gặp các đàn em khóa sau ạ.


Lựa chọn của ban biên tập