Stray Kids kỷ niệm 6 năm ra mắt cùng người hâm mộ
2024-03-26
Mẫu câu trong tuần
확실해요? (Anh chắc chắn chứ?)
[Hoak-sil-hae-yo]
Phân tích
Câu hỏi ở dạng thân mật kính trọng nhằm muốn xác nhận lại ý kiến của đối phương đưa ra có phải thông tin chính xác hay không.
확실하다 chắc chắn, rõ, chính xác
-어/여요? đuôi câu hỏi xác nhận sự việc ở dạng kính trọng thân mật
* 확실하다 (chắc chắn) + -어/여요? (đuôi câu hỏi xác nhận sự việc ở dạng kính trọng thân mật) = 확실해요? (Anh chắc chắn chứ?)
Cách diễn đạt
* Các dạng kính ngữ của câu “Anh chắc chắn chứ?”
Mức độ kính trọng | Mẫu câu |
Thân mật | 확실해? |
Thân mật kính trọng | 확실해요? |
Kính trọng | 확실합니까? |
* Câu có nghĩa “Anh chắc chắn chứ?” tương tự trong tiếng Hàn
Mẫu câu | Chú ý |
틀림없어요? | Không có gì sai sót chứ? Chắc chắn chứ? |
정확해요? | Chuẩn xác chứ? |
* Ví dụ cụ thể về mẫu câu “Anh chắc chắn chứ?”
Ví dụ | Nghĩa |
그게 최선입니까? 확실해요? | Đó là điều mà anh có thể làm hết mức rồi à? Chắc chắn chứ? |
A: 향수를 좋아해요. B: 확실해? A: 당연하죠. | Trường hợp được người khác nhờ tư vấn mua quà cho bạn. A: Cô ấy thích nước hoa đấy ạ. B: Em chắc chứ? A: Đương nhiên chứ ạ |
* Ví dụ về trạng ngữ của “확실하다” là “확실히”
Ví dụ | Nghĩa |
한국 김치는 확실히 맵네요! | Kimchi Hàn Quốc đúng là cay thật. |
확실히 잘 보이네요! | Trông thấy rõ thật. |
제 잘못은 확실히 알고 있어요. | Tôi biết rõ lỗi của bản thân rồi. |
2024-03-26
2016-02-29
2024-03-22