Tủ sách nói - Truyện cổ tích Hàn Quốc
Chiếc mũ của yêu tinh
2021-06-22
Mẫu câu trong tuần
잠시만요, (Xin chờ một chút.)
[Jam-si-man-nyo.]
Phân tích
Câu dùng để nói với đối phương hãy chờ trong giây lát ở dạng kính trọng thân mật.
잠시 một chút, một lát
-만 chỉ, duy nhất
-요 đuôi kết thúc câu kính trọng thân mật
* 잠시 (một chút) + -만 (chỉ) + -요 (đuôi kết thúc câu kính trọng thân mật) = 잠시만요 (Xin chờ một chút)
Cách diễn đạt
* Cách nói “Xin chờ một chút” ở các dạng kính ngữ
Mức độ kính trọng | Mẫu câu |
Thân mật | 잠시만 [Jam-si-man] |
Kính trọng thân mật | 잠시만요 [Jam-si-man-nyo] |
Kính trọng | 잠시만 기다리세요. [Jam-si-man-gi-ta-ri-se-yo] 잠시만 기다리십시오 [Jam-si-man-gi-ta-ri-sip-si-oh] |
* Câu nói khác có nghĩa “Xin chờ một chút”
Mức độ kính trọng | Mẫu câu |
Thân mật | 잠깐만 [Jam-kkan-man] |
Kính trọng thân mật | 잠깐만요 [Jam-kkan-man-nyo] |
Kính trọng | 잠깐만 기다리세요. [Jam-kkan-man-gi-ta-ri-se-yo] 잠깐만 기다리십시오 [Jam-kkan-man-gi-ta-ri-sip-si-oh] |
* Áp dụng mẫu câu “Xin chờ một chút” trong giao tiếp tiếng Hàn
Ví dụ | Ý nghĩa |
잠시 동안 쉬자 [Jam-si-dong-an-suy-ja] 잠깐 쉬자 [Jam-kkan-suy-ja] | Chúng ta nghỉ một chút đi. |
친구 집에 잠시 갔다 올게요. [Chin-gu-jip-e-jam-si-kat-da-ol-ge-yo] | Con đến nhà bạn một chốc rồi về ạ. |
잠시 잠들었어. [Jam-si-jam-deu-reot-seo] | Mình đã ngủ thiếp đi một lát. |
* Các từ chỉ về khoảng cách thời gian
Ví dụ | Ý nghĩa |
잠시 / 잠깐 - 잠시 쉬고 싶어요 | một chốc - Tôi muốn nghỉ một chốc |
당분간 - 당분간 쉬고 싶어요 | tạm thời / trong một thời gian ngắn - Tôi muốn nghỉ một thời gian ngắn trước mắt |
오래 / 오랫동안 [Oh-re] - 오랫동안 쉬고 싶어요 | lâu dài / trong một thời gian dài - Tôi muốn nghỉ trong một thời gian dài. |
Tủ sách nói - Truyện cổ tích Hàn Quốc
2021-06-22
2016-03-28
2024-04-19