“Sóng gió gia tộc” nổ ra giữa Hybe và Ador trước thềm NewJeans comeback
2024-04-24
Mẫu câu trong tuần
가물가물하다. (Mình còn không nhớ rõ nữa.)
[Ka-mul-ka-mu-ra-ta.]
Phân tích
Câu nói ở dạng thân mật, để bày tỏ bản thân không nhớ rõ về một ký ức, kỷ niệm nào đó.
가물가물하다 mơ hồ, chập chờn
-다 đuôi câu thân mật dùng cho tính từ
* 가물가물하다 (mơ hồ) + -다 (đuôi câu thân mật) = 가물가물하다 (Mình còn không nhớ rõ nữa)
Cách diễn đạt
* Cách nói “Mình còn không nhớ rõ nữa” ở các dạng kính ngữ
Mức độ kính trọng | Mẫu câu |
Thân mật | 가물가물하다 (Ka-mul-ka-mu-ra-ta) 가물가물해 (Ka-mul-ka-mu-rae) |
Kính trọng thân mật | 가물가물해요 (Ka-mul-ka-mu-rae-yo) |
Kính trọng | 가물가물합니다 (Ka-mul-ka-mu-ram-ni-ta) |
* Các nghĩa của từ “가물가물하다”
Nghĩa | Ví dụ |
1. Không nhớ rõ về ký ức, kỷ niệm | 기억이 가물가물해. (Ki-o-gi-ka-mul-ka-mu-rae) Trí nhớ mơ hồ |
2. Vật gì đó chuyển động thấp thoáng | 가물가물해. (Ka-mul-ka-mu-rae) Miêu tả bóng dáng của ai đó đang đi trong sương mù dày đặc, thoắt ẩn thoắt hiện. |
3. Ánh lửa, ánh sáng chập chờn, mập mờ, yếu ớt | 가물가물한 불빛 (Ka-mul-ka-mu-ran-bul-bit) Ánh lửa chập chờn. |
* Các từ đồng nghĩa với “가물가물하다”
Từ vựng | Ví dụ |
가물거리다 (Ka-mul-ko-ri-ta) 가물대다 (Ka-mul-ko-ri-ta) | 등잔이 가물거리다. (Deung-ja-ni-ka-mul-ko-ri-ta) Đèn dầu cháy lập lòe. |
희미하다 (Hui-mi-ha-ta) | 기억이 희미하다. (Ki-o-gi-hui-mi-ha-ta) Trí nhớ mơ hồ. |
몽롱하다 (Mong-nong-ha-ta) | 기억이 몽롱하다. (Ki-o-gi-mong-nong-ha-ta) Ký ức không rõ ràng. |
2024-04-24
2016-03-28
2024-04-24