Nghe Menu Nghe nội dung
Go Top

Học tiếng Hàn

Cuộc đời hoàng kim (4) 가물가물하다.

2019-04-08

Mẫu câu trong tuần

가물가물하다. (Mình còn không nhớ rõ nữa.)

[Ka-mul-ka-mu-ra-ta.]


Phân tích

Câu nói ở dạng thân mật, để bày tỏ bản thân không nhớ rõ về một ký ức, kỷ niệm nào đó.

가물가물하다    mơ hồ, chập chờn 

-다                       đuôi câu thân mật dùng cho tính từ

                                        

* 가물가물하다 (mơ hồ) + -다 (đuôi câu thân mật) = 가물가물하다 (Mình còn không nhớ rõ nữa)

 

Cách diễn đạt

* Cách nói “Mình còn không nhớ rõ nữa” ở các dạng kính ngữ

Mức độ kính trọng
Mẫu câu
Thân mật

가물가물하다 (Ka-mul-ka-mu-ra-ta)

가물가물해 (Ka-mul-ka-mu-rae)

Kính trọng thân mật
가물가물해요 (Ka-mul-ka-mu-rae-yo)
Kính trọng
가물가물합니다 (Ka-mul-ka-mu-ram-ni-ta)


* Các nghĩa của từ “가물가물하다” 

Nghĩa
Ví dụ
1. Không nhớ rõ về ký ức, kỷ niệm

기억이 가물가물해.

(Ki-o-gi-ka-mul-ka-mu-rae)

Trí nhớ mơ hồ

2. Vật gì đó chuyển động thấp thoáng

가물가물해.

(Ka-mul-ka-mu-rae)

Miêu tả bóng dáng của ai đó đang đi trong sương mù dày đặc, thoắt ẩn thoắt hiện. 

3. Ánh lửa, ánh sáng chập chờn, mập mờ, yếu ớt

가물가물한 불빛

(Ka-mul-ka-mu-ran-bul-bit)

Ánh lửa chập chờn.


* Các từ đồng nghĩa với “가물가물하다

Từ vựng
Ví dụ

가물거리다

(Ka-mul-ko-ri-ta)

가물대다

(Ka-mul-ko-ri-ta)

등잔이 가물거리다.

(Deung-ja-ni-ka-mul-ko-ri-ta)

Đèn dầu cháy lập lòe.

희미하다 

(Hui-mi-ha-ta)

기억이 희미하다.

(Ki-o-gi-hui-mi-ha-ta)

Trí nhớ mơ hồ.

몽롱하다 

(Mong-nong-ha-ta)

기억이 몽롱하다.

(Ki-o-gi-mong-nong-ha-ta)

Ký ức không rõ ràng.


Lựa chọn của ban biên tập