Nghe Menu Nghe nội dung
Go Top

Học tiếng Hàn

Cuộc đời hoàng kim (5) 내 맘이야

2019-04-15

Mẫu câu trong tuần

내 맘이야. (Mặc kệ tôi.)

[Nae-mam-i-ya.]


Phân tích

Câu nói khẳng định với người nghe ý muốn của bản thân, thể hiện không thích người khác can thiệp vào việc của mình ở dạng thân mật.

= 나의    của tôi 

맘 = 마음    tấm lòng

이다            là

-(이)야        đuôi kết thúc câu thân mật

                                        

* 내 (của tôi) + 맘 (tấm lòng) + 이다 (là) + -(이)야 (đuôi kết thúc câu thân mật) = 내 맘이야 (Mặc kệ tôi /Tôi muốn vậy)

 

Cách diễn đạt

* Cách nói “Mặc kệ tôi” ở các dạng kính ngữ

Mức độ kính trọng
Mẫu câu
Thân mật
내 맘이야 (Nae-mam-i-ya)
Kính trọng thân mật
제 맘이에요 (Je-mam-i-e-yo)

Kính trọng

(*chỉ dùng với người thân)

제 맘입니다 (Je-mam-im-ni-ta)


* Nghĩa khác của “내 맘이야” 

Nghĩa
Ví dụ

Tấm lòng của tôi đấy

내 맘이야, 받아! 

(Nae-mam-i-ya-ba-ta)

Tấm lòng thành của mình đấy, bạn nhận đi.

제 마음입니다.

(Je-ma-eum-im-ni-ta)

Tấm lòng thành của cháu/con/em/tôi đấy ạ 


* Áp dụng mẫu câu “Mặc kệ tôi” trong giao tiếp tiếng Hàn

Ví dụ
Tình huống

내 맘이야. (Nae-mam-i-ya)

Mặc kệ anh.

Anh trai không quan tâm đến lời đề nghị chuyển kênh ti vi khác. 
내 맘이야. (Nae-mam-i-ya)

Mặc kệ tôi.

Đáp trả câu mỉa mai của đồng nghiệp rằng “Hôm nay sao cô mặc đẹp thế”.

제 맘이에요. (Je -mam-i-e-yo)

Mặc kệ con.

Không muốn mẹ quan tâm đến lý do vì sao bạn nghỉ việc.


* Cách biểu đạt có thể kết hợp với “ 맘이야

Ví dụ
Nghĩa

할지 말지는 내 맘이야.

(Hal-ji-mal-ji-neun-nae-mam-i-ya)

Làm hay không là việc của tôi.
네가 무슨 상관이야.

(Ne-ga-mu-seun-sang-kwan-i-ya)

Cậu thì có liên quan gì.

내 맘이야, 신경 꺼.

(Nae-mam-i-ya-sin-kyung-kko)

Mặc kệ tôi. Cậu hãy thôi quan tâm đi.


Lựa chọn của ban biên tập