Bắt chuyện với người khác (Eun Hee-kyung)
2018-05-22
Mẫu câu trong tuần
어떡해? (Làm sao đây?)
[O-tteo-khe]
Phân tích
Câu tự vấn, dùng để tự hỏi bản thân phải làm thế nào khi gặp tình huống lo lắng, sợ hãi, không biết phải xử trí ra sao.
어떡해? = 어떻게 해?
어떻게 như thế nào
하다 làm
-어/여 đuôi câu hỏi thân mật.
* 어떻게 (như thế nào) + 하다 (làm) + -어/여 (đuôi câu hỏi thân mật) = 어떡해? (Làm sao đây?)
Cách diễn đạt
* Cách nói tương tự có nghĩa “Làm sao đây?”
Ví dụ | Nghĩa |
어떡하지? (O-tteo-kha-ji) | Làm sao nhỉ? |
어쩌지? (O-jjeo-ji?) | Làm thế nào nhỉ? |
어떡하면 좋지? (O-tteo-kha-myeon-jot-ji?) | Làm thế nào thì tốt nhỉ? |
* Áp dụng mẫu câu “Làm sao đây?” trong giao tiếp
Ví dụ | Nghĩa |
어머, 어떡해! (O-mo-o-tteo-khe) | Ôi trời, làm sao đây? - Tình huống: sắp hoàn thành xong bài báo cáo thì đột ngột máy tính bị hỏng. |
어떡해? 지갑을 까먹었네. (O-tteo-khe-ji-gap-eul-kka-mo-keot-ne) | Làm sao đây? mình quên ví rồi - Tình huống: đi mua đồ ăn mà quên mang theo ví |
어떡해? 빨리 가야 되는데...어떡하지? (O-tteo-khe-ppal-li-ga-ya-tue-neun-te-o-tteo-ha-ji) | Làm sao đây? Mình phải đi gấp mà... Làm sao giờ? - Tình huống: đang vội đi nhưng xe bị hỏng trên đường vắng. |
* Cách hỏi người khác “Làm thế nào?” ở các dạng kính ngữ
Mức độ kính trọng | Mẫu câu |
Thân mật | 어떻게 해? (O-tteo-khe-hae) |
Kính trọng thân mật | 어떻게 해요? (O-tteo-khe-hae -yo) |
Kính trọng | 어떻게 합니까? (O-tteo-khe-ham-ni-kka) |
* Áp dụng cách hỏi người khác “Làm thế nào?” trong thực tế
Ví dụ | Nghĩa |
기차표 예약은 어떻게 해요? (Ki-cha-pyo-ye-ya-geun-o-tteo-khe-he-yo) | Đặt vé tàu hỏa như thế nào ạ? |
공항은 어떻게 가요? (Gong-hang-eun-O-tteo-khe-ga-yo) | Đi sân bay như thế nào ah? |
요즘 어떻게 지내요? (Yo-jeum-o-tteo-khe-ji-nae-yo) | Dạo này, anh sống thế nào ạ? |
2018-05-22
2024-04-16
2016-03-21