Nghe Menu Nghe nội dung
Go Top

Học tiếng Hàn

Cuộc đời hoàng kim (12) 기막혀

2019-06-03

Mẫu câu trong tuần

기막혀 (Không thể hiểu nổi)

[Ki-ma-khyeo]


Phân tích

Câu nói dùng để thể hiện tâm trạng bức bối, khó chịu, thường được dùng trong trường hợp tiêu cực.

              khí (khí phách, chí khí)

막히다      nghẽn, tắc

-            đuôi kết thúc câu thân mật kính trọng

                                        

* (khí) + 막히다 (nghẽn, tắc) + -어/여요 (đuôi câu kết thúc thân mật kính trọng) = 기막혀 (Không thể hiểu nổi)


Cách diễn đạt


* Cách nói tương tự có nghĩa “Không thể hiểu nổi

Ví dụ
Nghĩa

기막히네.

(Ki-ma-khi-ne)

-네: đuôi câu cảm thán dạng thân mật

어이없어. (O-i-eop-so)

어이없네. (O-i-eop-ne)

- 어이없다 : vô lý, cạn lời

어처구니없어.

(O-cheo-gu-ni-eop-so)

어처구니없네.

(O-cheo-gu-ni-eop-so)

- 어처구니없다 : vô lý, khó tin, không nói nên lời


* Áp dụng mẫu câu “Không thể hiểu nổi” trong giao tiếp

Ví dụ
Nghĩa

정말 기막혀.

(Ki-ma-khi-ne-yo)

Thật là không hiểu nổi.

- Tình huống: người bạn than phiền vừa mới cãi nhau nho nhỏ với bạn trai thôi mà người bạn trai đó đã đi gặp gỡ người con gái khác.

기막히네요! 

(Gang-geon-no-bul-ku-kyeong-hae-yo)

Thật là bức xúc quá!

- Tình huống: bức xúc vì chủ nhà hối thúc đóng tiền nhà dù bạn chỉ mới quên đóng mới một ngày, trong khi mỗi lần có việc cần liên lạc, chủ nhà lại không bắt máy.

참 기막히네요!

(Cham-Ki-ma-khi-ne-yo)

Thật là bực mình quá!

- Tình huống: bức xúc khi một người rõ ràng đã quẹt vào xe bạn, nhưng lại khẳng định bản thân không có lỗi.


* Ý nghĩa tích cực của của “기막히다

Cụm từ
Ứng dụng

맛이 아주 기막히네!

(Ma-si-a-ju-ki-ma-khi-ne)

Ngon đến mức không thể nói nên lời.

기막히게 예뻐요.

(Ki-ma-khi-ge-ye-ppeo-yo)

Đẹp dã man.

기막히게 싸요.

(Ki-ma-khi-ge-ye-ssa-yo)

Rẻ cực kỳ.


* Tìm hiểu về từ “”-“khí”

Ví dụ
Nghĩa

기차다

(Ki-cha-ta)

Chỉ một việc gì đó đẹp, tốt, hay ngoài sức tưởng tượng, hoặc cũng có thể dùng thể hiện thái độ bất bình, không nói nên lời trước một điều vô lý nào đó.
기죽다

(Ki-juk-ta)

Nhụt chí khí, nhụt nhuệ khí.
기를 쓰다

(Ki-reul-sseu-ta)

Nỗ lực, quyết tâm, dùng hết sức của mình.


Lựa chọn của ban biên tập