Stray Kids kỷ niệm 6 năm ra mắt cùng người hâm mộ
2024-03-26
Mẫu câu trong tuần
만나요 (Chúng ta gặp nhau nhé)
[Man-na-yo]
Phân tích
Câu nói đề nghị gặp gỡ, hẹn hò một ai đó ở dạng thân mật kính trọng.
만나다 gặp gỡ
-아요 đuôi kết thúc câu thân mật kính trọng
* 만나다 (gặp gỡ) + -아요 (đuôi câu kết thúc thân mật kính trọng) = 만나요 (Chúng ta gặp nhau nhé)
Cách diễn đạt
* Cách nói “Chúng ta gặp nhau nhé” ở các dạng kính ngữ
Mức độ kính trọng | Mẫu câu |
Thân mật | 만나자. (Man-na-ja) |
Kính trọng thân mật | 만나요. (Man-na-yo) 만납시다. (Man-nap-si-ta) |
Kính trọng | * Hạn chế dùng ở người lớn tuổi, có địa vị cao, mà chỉ có thể hỏi ý kiến xem có gặp họ được hay không thôi. |
* Cách nói tương tự có ý gặp gỡ, hẹn hò đối phương
Ví dụ | Nghĩa |
보자! (Bo-ja) 봅시다! (Bop-si-ta) 봐요! (Boa-yo) | Gặp nhau nhé! |
우리 사귀자! (Woo-ri-sa-gwi-ja) 우리 사귑시다! (Woo-ri-sa-gwip-si-ta) 우리 사귀어요! (Woo-ri-sa-gwi-eo-yo) | Chúng ta làm quen nhé! |
우리 연애하자! (Woo-ri-yeo-nae-ha-ja) 우리 연애합시다! (Woo-ri-yeo-nae-hap-si-ta) 우리 연해해요! (Woo-ri-yeo-na-hae-yo) | Chúng ta hẹn hò nhé! |
* Cách nói trái nghĩa với “Chúng ta gặp nhau nhé”
Ví dụ | Nghĩa |
헤어지자! (Hye-eo-ji-ja) 헤어집시다! (Hye-eo-jip-si-ta) 헤어져요! (Hye-eo-jeo-yo) | Mình chia tay đi! |
애인과 이별하다. (Ae-in-gwa-i-beo-ra-ta) | Chia tay với người yêu. |
* Áp dụng cách nói gặp gỡ, chia tay trong giao tiếp thực tế
Ví dụ | Nghĩa |
커피숍에서 만나요. (Kheo-pi-sop-e-seo-man-na-yo) | Chúng ta gặp nhau ở tiệm cà phê nhé. |
우리 만나자! (Woo -ri-man-na-ja) | Chúng ta gặp gỡ (hẹn hò) nhé! |
남친과 헤어졌어. (Nam-chin-gwa-hye-eo-jeot-seo) | Tớ đã chia tay với bạn trai rồi. |
2024-03-26
2016-02-29
2024-03-22