Bắt chuyện với người khác (Eun Hee-kyung)
2018-05-22
Mẫu câu trong tuần
같이 점심 먹을래? (Con ăn trưa cùng bố nhé?)
[Ga-chi-jeom-sim-meo-geul-le]
Phân tích
Câu hỏi ý kiến đối phương về việc cùng nhau dùng bữa trưa ở dạng thân mật.
같이 cùng nhau
점심 buổi trưa, bữa ăn trưa
먹다 ăn
-을래? đuôi câu hỏi ý kiến dạng thân mật
* 같이 (cùng nhau) + 점심 (bữa ăn trưa) + 먹다 (ăn) + -을래? (đuôi câu hỏi ý kiến dạng thân mật) = 같이 점심 먹을래? (Con ăn trưa cùng bố nhé?)
Cách diễn đạt
* Cách nói đề nghị ăn trưa ở các dạng kính ngữ
Mức độ kính trọng | Mẫu câu |
Thân mật kính trọng | 같이 점심 먹을래요? (Ga-chi-jeom-sim-meo-geul-le-yo) |
Kính trọng | 같이 점심 드시겠어요? (Ga-chi-jeom-sim-teu-si-get-sseo-yo) |
Kính trọng cao nhất | 같이 점심 식사하시겠습니까? (Ga-chi-jeom-sim-sit-ssa-ha-si-get-seum-ni-kka) |
* Cách nói đề nghị dùng bữa dạng thân mật
Cách nói | Nghĩa |
같이 아침 먹을래? (Ga-chi-a-chim-meo-geul-le) | Con ăn sáng cùng bố nhé? |
같이 저녁 먹을래? (Ga-chi-jeo-nyeok-meo-geul-le) | Con ăn tối cùng bố nhé? |
같이 밥 먹을래? (Ga-chi-bap-meo-geul-le) | Con ăn cơm cùng bố nhé? |
* Cách trả lời khi nhận được đề nghị dùng bữa
Mức độ kính trọng | Mẫu câu |
Kính trọng | 네, 좋습니다. (Ne-jot-seum-ni-ta) |
Kính trọng thân mật | 네, 좋아요. (Ne-jo-a-yo) |
Thân mật | 좋아. (Jo-a) 그래. (Geu-rae) 그래, 같이 점심 먹자. (Geu-rae-jeom-sim-mok-jja) 그러자. (Geu-reo-ja) |
* Cách hỏi đối phương muốn ăn/dùng gì
Mức độ kính trọng | Mẫu câu |
Thân mật | 뭐 먹고 싶어? (Mua-mok-ko-si-po) |
Kính trọng thân mật | 뭐 드시고 싶어요? (Mua-teu-si-go-si-po-yo) |
Kính trọng | 무엇을 드시고 싶습니까? (Mu-eo-seul-teu-si-go-si-po-yo) |
2018-05-22
2024-04-16
2016-03-21