Stray Kids kỷ niệm 6 năm ra mắt cùng người hâm mộ
2024-03-26
Mẫu câu trong tuần
답이 없다 (Hết cách rồi)
[Ta-pi-eop-tta]
Phân tích
Câu nói ở dạng trống không, dùng để nói với đối phương về một vấn đề, sự việc nào đó trong tình trạng bế tắc, không còn cách nào tháo gỡ nữa.
답 câu trả lời
-이 yếu tố đứng sau chủ ngữ
없다 không có
* 답 (câu trả lời) + -이 (yếu tố đứng sau chủ ngữ) + 없다 (không có) = 답이 없다 (Hết cách rồi)
Cách diễn đạt
* Các dạng kính ngữ của câu “Không được đúng không ạ?”
Mức độ kính trọng | Mẫu câu |
Thân mật | 답이 없다. (Ta-pi-eop-tta) 답이 없어. (Ta-pi-eop-seo) |
Kính trọng thân mật | 답이 없어요. (Ta-pi-eop-seo-yo) |
Kính trọng | 답이 없습니다. (Ta-pi-eop-seum-ni-ta) |
* Các biểu hiện khác có nghĩa tương tự “답이 없다”
Biểu hiện | Nghĩa |
노답 (No-tap) | Hết cách rồi. |
답이 안 나온다. (Ta-pi-an-na-on-ta) | Không ra được đáp án đúng. |
* Các ứng dụng câu “Hết cách rồi” trong giao tiếp tiếng Hàn
Ví dụ | Nghĩa |
이 프로젝트는 정말 답이 없다. (I-peu-ro-jek-theu-neun-jeong-mal-ta-pi-eop-tta) | Dự án này thật hết cách rồi. |
저 사람은 답이 없다. (Jeo-sa-ra-meun-ta-pi-eop-tta) 저 사람은 노답이다 (Jeo-sa-ra-meun-no-ta-pi-ta) | Với người đó là hết cách rồi. |
두 사람의 관계는 답이 없다. (Du-sa-ram-e-gwan-gye-neun-ta-pi-eop-ta) | Mối quan hệ của hai người hết cách rồi. |
* Các từ vựng liên quan đến chương trình truyền hình
Từ vựng | Nghĩa |
프로그램 (Peu-ro-geu-raem) | Chương trình |
뉴스 (Nyu-seu) | Tin tức |
드라마 (deu-ra-ma) | Phim truyền hình |
음악 프로그램 (eu-mak-peu-ro-geu-raem) | Chương trình âm nhạc |
버라이어티 (beo-ra-i-eo-thi) | Chương trình truyền hình giải trí thực tế, hài hước phát sóng cuối tuần |
2024-03-26
2016-02-29
2024-03-22