Bắt chuyện với người khác (Eun Hee-kyung)
2018-05-22
Mẫu câu trong tuần
그만하자 (Dừng lại thôi)
[Geu-man-ha-ja]
Phân tích
Câu nói ở dạng thân mật, được sử dụng để đề nghị đối phương hãy dừng lại một việc gì đó.
그만하다 dừng lại, thôi làm một việc gì đó
-자 đuôi câu rủ rê ở dạng thân mật
* 그만하다 (dừng lại) + -자 (đuôi câu rủ rê ở dạng thân mật) = 그만하자 (Dừng lại thôi)
Cách diễn đạt
* Các dạng kính ngữ của câu “Dừng lại thôi”
Mức độ kính trọng | Mẫu câu |
Thân mật | 그만하자. (Geu-man-ha-ja) 그만. (Geu-man) 그만해. (Geu-man-hae) |
Kính trọng thân mật | 그만합시다. (Geu-man-hap-ssi-ta) |
* Các ứng dụng câu “Dừng lại thôi” trong giao tiếp tiếng Hàn
Ví dụ | Nghĩa |
- 설거지 좀 그만하자. (Seol-geo-ji-jom-geu-man-ha-ja) - 그만 설거지하자. (Geu-man-seol-geo-ji-ha-ja) | Ngừng rửa bát thôi. |
- 잔소리 그만해. (Jan-so-ri-geu-man-hae) - 그만 잔소리해. (Geu-man-jan-so-ri-hae) - 잔소리 그만. (Jan-so-ri-geu-man) | Em hãy thôi càu nhàu đi. |
- 노래 좀 그만하자. (Noh-rae-jom-geu-man-ha-ja) - 그만 노래하자. (Geu-man-noh-rae-ha-ja) | Ngừng hát hò lại thôi. |
- 그만 사자. (Geu-man-sa-ja) | Ngừng mua lại thôi. |
- 그만 먹자. (Geu-man-meok-ja) | Ngừng ăn lại thôi. |
- 그만 놀자. (Geu-man-nol-jja) | Ngừng chơi lại thôi. |
2018-05-22
2024-04-16
2016-03-21