Nghe Menu Nghe nội dung
Go Top

Học tiếng Hàn

Hắc kỵ sĩ (2) 입어 보세요

2020-01-13

Mẫu câu trong tuần

입어 보세요. (Cô hãy mặc thử đi.)

[i-beo-bo-se-yo]


Phân tích

Câu nói đề nghị người khác mặc thử cái gì đó ở dạng thân mật kính trọng.


입다           mặc

-어 보다    cấu trúc thử làm gì đó

-세요         đuôi câu đề nghị dạng thân mật kính trọng

* 입다 (mặc) + -어 보다 (thử làm gì đó) + -세요 (đuôi câu đề nghị dạng thân mật kính trọng) = 입어 보세요 (Hãy mặc thử đi).


Cách diễn đạt

* Các dạng kính ngữ của câu “Hãy mặc thử đi

Mẫu câu
Mức độ kính ngữ
Thân mật
입어 봐 (i-beo-bwa)
Thân mật kính trọng
입어 보세요 (i-beo-bo-se-yo)
Kính trọng
입어 보십시오 (i-beo-bo-sip-si-o)


* Cấu trúc Động từ + “-// 보세요” – “Thử làm gì đó” 

Mẫu câu
Ý Nghĩa

먹어 보세요. (먹다 + -어 보세요)

(meo-geo-bo-se-yo)

Hãy ăn thử đi.

요리해 보세요. (요리하다 + -여 보세요)

(yo-ri-hae-bo-se-yo)

Hãy thử nấu ăn đi.

지하철을 타보세요. (지하철을 타다 + 아 보세요)

(ji-ha-cheo-reul-ta-bo-se-yo)

Hãy thử đi tàu điện ngầm đi.


* Những nghĩa khác của động từ “입다


Mẫu câu
Ý Nghĩa
mặc
입어 보세요.
Hãy mặc thử đi.
chịu

손해를 입다. 

(so-nae-reul-ip-tta)

Chịu thiệt hại.

상처를 입다.

(sang-cheo-reul-ip-tta)

Chịu tổn thương.
nhận

혜택을 입다.

(hye-tea-geul-ip-tta)

Nhận ưu đãi.
은혜를 입다.

(eun-hye-reul-ip-tta)

Nhận ân huệ.


* Cách nói khoác các loại trang phục lên người


Ví dụÝ Nghĩa
“쓰다” 

(Với đồ vật đội trên đầu)

모자를 쓰다.

(mo-ja-reul-sseu-da)

Đội mũ.

안경을 쓰다.

(an-kyeong-eul-sseu-da)

Đeo kính.

“신다”

(Với đồ vật mang vào chân)

양말을 신다.

(yang-ma-reul-sin-da)

Đi tất.

신발을 신다.

(sin-ba-reul-sin-da)

Đi giày

“벗다” 

(Trái nghĩa với từ “mặc”)

모자를 벗다.

(mo-ja-reul-beot-tta)

Cởi mũ.

신발을 벗다.

(sin-ba-reul-beot-tta)

Cởi giày.

옷을 벗다,

(o-seul-beot-tta)

Cởi áo.


Lựa chọn của ban biên tập