“Sóng gió gia tộc” nổ ra giữa Hybe và Ador trước thềm NewJeans comeback
2024-04-24
Mẫu câu trong tuần
농담이에요 (Cháu đùa thôi ạ)
[nong-ta-mi-e-yo]
Phân tích
Câu khẳng định lời nói nào đó không phải thật lòng, mà chỉ là đùa vui dạng thân mật kính trọng.
농담 lời nói đùa
이다 là
-(이)에요 đuôi kết thúc câu dạng thân mật kính trọng.
* 농담 (lời nói đùa) + 이다 (là) + -(이)에요(đuôi kết thúc câu dạng thân mật kính trọng) = 농담이에요 (Cháu đùa thôi ạ)
Cách diễn đạt
* Các dạng kính ngữ của câu “Cháu đùa thôi ạ”
Mức độ kính trọng | Mẫu câu |
Thân mật | 농담이야 (nong-ta-mi-ya) |
Thân mật kính trọng | 농담이에요 (nong-ta-mi-e-yo) |
Kính trọng | 농담입니다 (nong-ta-mim-ni-ta) |
* Ứng dụng mẫu câu “Cháu đùa thôi ạ”
Tình huống | Mẫu câu | Ý Nghĩa |
Trả lời câu hỏi "Thật hả?" của mẹ khi bạn đùa với mẹ rằng mình có bạn trai. | 농담이에요. / 장난이에요. (nong-ta-mi-e-yo. / jang-na-ni-e-yo.) | Con đùa thôi ạ. |
Tương tự tình huống trên, nhưng nói với bạn bè. | 농담이야. / 장난이야. (nong-ta-mi-ya./ jang-na-ni-ya.) | Mình đùa thôi. |
* Những động từ thường đi với “농담”-“Lời nói đùa”
Ví dụ | Ý Nghĩa | |
하다 (Làm gì đó) | 농담을 하다. (nong-ta-meul-ha-ta.) | Nói đùa. |
던지다 (Đưa ra) | 농담을 던지다. (nong-ta-meul-teon-ji-ta.) | Đưa ra lời nói đùa. / Nói đùa. |
주고받다 (Cho qua cho lại / Qua lại) | 농담을 주고받다. (nong-ta-meul-ju-go-pat-tta.) | Đùa qua đùa lại. |
* Từ và câu trái nghĩa với “농담”, “농담이에요”
Ví dụ | Ý Nghĩa | |
진담 (Lời nói thật) | 진담이에요. (jin-ta-mi-e-yo.) | Nói thật. |
진심 (Thật lòng) | 진심이에요. (jin-si-mi-e-yo.) | Nói thật lòng. |
2024-04-24
2016-03-28
2024-04-24