Nghe Menu Nghe nội dung
Go Top

Học tiếng Hàn

Hắc kỵ sĩ (7) 일 터졌어

2020-02-17

Mẫu câu trong tuần

일 터졌어 (Đã xảy ra chuyện rồi) 

[il-theo-jyeo-sseo]


Phân tích

Câu khẳng định đã xảy ra một chuyện gì đó không tốt ngoài dự đoán, ở dạng thân mật trống không.

일           chuyện, việc

터지다   nổ ra, xảy ra

-었         yếu tố thì quá khứ

-어         đuôi câu thân mật trống không

* 일 (chuyện, việc) + 터지다 (nổ ra, xảy ra)  + -었 (yếu tố thì quá khứ) + -어 (đuôi câu thân mật trống không) = 일 터졌어 (Đã xảy ra chuyện rồi) 


Cách diễn đạt

* Các dạng kính ngữ của câu “Đã xảy ra chuyện rồi

Mức độ kính trọng
Mẫu câu
Thân mật trống không
일 터졌어 (il-theo-jyeo-sseo)
Thân mật kính trọng일 터졌어요 (il-theo-jyeo-sseo-yo)
Kính trọng
일 터졌습니다 (il-theo-jyeot-sseum-ni-ta)


* Ứng dụng mẫu câu “Đã xảy ra chuyện rồi

Tình huống
Mẫu câu
Ý Nghĩa
Nói với bố mẹ về tin đồn trong công ty có nhân viên bị cách ly do nhiễm virus corona 19.

일 터졌어요.

(il-theo-jyeo-sseo-yo)

Đã xảy ra chuyện rồi.
Nói với các bạn trong nhóm là máy tính nhiễm virus và mất hết dữ liệu bài tập nhóm

일 터졌어.

(il-theo-jyeo-sseo)

Đã xảy ra chuyện rồi.
Nói với sếp là công ty đối tác đột ngột hủy đơn hàng.

일 터졌습니다.

(il-theo-jyeot-sseum-ni-ta)

Đã xảy ra chuyện rồi ạ.


* Một số câu thông dụng có nghĩa tương tự “Đã xảy ra chuyện rồi

Ví dụ
Ý Nghĩa
일 났어. (il-la-sseo)
Đã xảy ra chuyện rồi.
일 벌어졌어. (il-beo-reo-jyeo-sseo)
큰일 났어. (kheu-nil-la-sseo)
Đã xảy ra chuyện lớn rồi.
큰일이 벌어졌어. (kheu-ni-ri-beo-reo-jyeo-sseo)
사고 났어. (sa-go-na-sseo)Đã xảy ra sự cố rồi.


* Tìm hiểu ý nghĩa của từ “터지다


Ví dụ
Ý Nghĩa
“Xảy ra”
일 터지다.(il-theo-ji-ta)
Có chuyện xảy ra.
사고가 터지다.(sa-go-ga-theo-ji-ta)
Có sự cố xảy ra.
“Nổ”
풍선이 터지다.(pung-seo-ni-theo-ji-ta)
Bóng bay nổ.
폭탄이 터지다. (pok-tha-ni-theo-ji-ta)
Bom nổ.
웃음 터지다. (u-seum-theo-ji-ta)
Phì cười, bật cười.


Lựa chọn của ban biên tập