Nghe Menu Nghe nội dung
Go Top

Học tiếng Hàn

Những nữ sinh khiêu vũ (8) 벌써

2020-07-20

Mẫu câu trong tuần

벌써 (Mới đó mà đã)

[peol-sseo]


Phân tích

Câu dùng khi người nói muốn nhấn mạnh một điều gì đó xảy ra nhanh hơn suy nghĩ hay dự đoán ban đầu, đọc lên giọng ở âm thứ hai tạo thành câu hỏi dạng thân mật trống không. 


벌써       mới đó mà đã


Cách diễn đạt

* Các dạng kính ngữ của câu "Mới đó mà đã"

Mức độ kính trọng
Mẫu câu
Thân mật trống không벌써? (peol-sseo)
Thân mật kính trọng
벌써요? (peol-sseo-yo)


* Ứng dụng mẫu câu "Mới đó mà đã"

Tình huống
Mẫu câu
Ý Nghĩa
Khi mẹ hỏi chương trình truyền hình mới chiếu mà đã kết thúc rồi à.
벌써 끝났어?

(peol-sseo kkeun-nat-seo?)

Chương trình mới chiếu mà đã hết rồi à?
Bạn trả lời mẹ rằng chương trình truyền hình đã kết thúc sớm rồi.

벌써 끝났어요.

(peol-sseo kkeun-nat-seo-yo.)

Chương trình kết thúc sớm rồi ạ.
Bạn trả lời sếp là nhóm mình đã làm xong sớm việc được giao.

벌써 끝냈습니다.

(peol-sseo kkeun-naet-seum-ni-ta)

Chúng em đã làm xong sớm rồi ạ.


Lựa chọn của ban biên tập