Bắt chuyện với người khác (Eun Hee-kyung)
2018-05-22
Mẫu câu trong tuần
몇 살이세요? (Anh bao nhiêu tuổi vậy?)
[myeot sa-ri-se-yo]
Phân tích
Câu dùng khi người nói muốn hỏi tuổi tác của đối phương ở dạng kính trọng.
몇 bao nhiêu, mấy
살 tuổi
이 là
-세요 đuôi câu dạng kính trọng
* 몇 (bao nhiêu, mấy) + 살 (tuổi) + 이 (là) + -세요 (đuôi câu dạng kính trọng) = 몇 살이세요? (Anh bao nhiêu tuổi vậy?)
Cách diễn đạt
* Các dạng kính ngữ của câu "Anh bao nhiêu tuổi vậy?"
Mức độ kính trọng | Mẫu câu |
Thân mật trống không | 몇 살이야? (myeot sa-ri-ya) |
Thân mật kính trọng | 몇 살이에요? (myeot sa-ri-e-yo) |
Kính trọng | 몇 살이세요? (myeot sa-ri-se-yo) 연세가 어떻게 되세요? (yeon-se-ka eo-tteo-ke toe-se-yo) |
* Ứng dụng mẫu câu "Anh bao nhiêu tuổi vậy?"
Tình huống | Mẫu câu | Ý Nghĩa |
Hỏi tuổi em bé trên tàu điện ngầm. | 아가야 몇 살이야? (a-ka-ya myeot sa-ri-ya) | Em mấy tuổi rồi? |
Hỏi tuổi em gái của đồng nghiệp. | 동생이 몇 살이에요? (tong-saeng-i myeot sa-ri-e-yo) | Em gái chị bao nhiêu tuổi ạ? |
Hỏi tuổi bệnh nhân. | 연세가 어떻게 되세요? (yeon-se-ka eo-tteo-ke toe-se-yo) | Bác bao nhiêu tuổi ạ? |
2018-05-22
2024-04-16
2016-03-21