Nghe Menu Nghe nội dung
Go Top

Học tiếng Hàn

Một lần đò (3) 저야말로

2020-09-14

Mẫu câu trong tuần

저야말로 (Tôi cũng mong vậy)

[jeo-ya-mal-lo]


Phân tích

Câu dùng khi người nói muốn nhấn mạnh ý kiến đồng tình trong tình huống giao tiếp


저             tôi

-야말로   yếu tố gắn sau danh từ để nhấn mạnh danh từ đó


* 저 (tôi) + -야말로 (yếu tố gắn sau danh từ để nhấn mạnh danh từ đó) = 저야말로. (Chính tôi mới là. / Tôi cũng mong vậy.)


Cách diễn đạt

* Các dạng kính ngữ của câu "Tôi cũng mong vậy"

Mức độ kính trọng
Mẫu câu
Thân mật trống không나야말로. (na-ya-mal-lo)
Thân mật kính trọng
저야말로. (jeo-ya-mal-lo)
Kính trọng
저야말로. (jeo-ya-mal-lo)


* Ứng dụng mẫu câu "Tôi cũng mong vậy"

Tình huống
Mẫu câu
Ý Nghĩa
Đáp trả khi anh trai thốt lên không chịu nổi trong cuộc cãi vã.

나야말로 못 참아. 

(na-ya-mal-lo mot cham-a)

Em mới là người không chịu nổi đấy.
Đáp lại khi đồng nghiệp cám ơn đã giúp mình hoàn thành báo cáo.

저야말로 고마워요. 

(jeo-ya-mal-lo go-ma-wo-yo)

Tôi mới là người phải cám ơn anh mà.
Câu xã giao khi nhân viên mới đến chào hỏi và nhờ giúp đỡ.

저야말로 잘 부탁 드립니다. 

(jeo-ya-mal-lo jal bu-tak deu-rim-ni-da)

Chị cũng mong em giúp đỡ nhé.


Lựa chọn của ban biên tập