Nghe Menu Nghe nội dung
Go Top

Học tiếng Hàn

Một lần đò (6) 그럭저럭

2020-10-05

Mẫu câu trong tuần

그럭저럭 (Cũng tàm tạm thôi)

[geu-reok-jeo-reok]


Phân tích

Câu nhận xét về một điều gì đó không đủ nhưng ở mức độ chấp nhận được.


그럭저럭    cũng tàm tạm


* 그럭저럭. (Chị sống cũng tàm tạm. / Cũng tàm tạm thôi.)


Cách diễn đạt

* Các dạng kính ngữ của câu "Cũng tàm tạm thôi"

Mức độ kính trọng
Mẫu câu
Thân mật trống không
그럭저럭. (geu-reok-jeo-reok)
Thân mật kính trọng
그럭저럭. (geu-reok-jeo-reok)
Kính trọng 그럭저럭. (geu-reok-jeo-reok)


* Ứng dụng mẫu câu "Cũng tàm tạm thôi"

Tình huống
Mẫu câu
Ý nghĩa
Trả lời khi được hỏi bộ phim bạn vừa xem có hay không.

그럭저럭 볼 만해. 

(geu-reok-jeo-reok bol man-hae)

Cũng đáng xem. / Xem cũng được.
Trả lời khi được hỏi món ăn bạn đã ăn ở nơi du lịch có ngon không.

그럭저럭 괜찮아요. 

(geu-reok-jeo-reok gwaen-cha-na-yo)

Cũng tàm tạm.
Trả lời khi được hỏi thăm.

그럭저럭 지내고 있습니다. 

(geu-reok-jeo-reok ji-nae-go it-seum-ni-da)

Em cũng tàm tạm thôi ạ.


Lựa chọn của ban biên tập