Stray Kids kỷ niệm 6 năm ra mắt cùng người hâm mộ
2024-03-26
Mẫu câu trong tuần
그럭저럭 (Cũng tàm tạm thôi)
[geu-reok-jeo-reok]
Phân tích
Câu nhận xét về một điều gì đó không đủ nhưng ở mức độ chấp nhận được.
그럭저럭 cũng tàm tạm
* 그럭저럭. (Chị sống cũng tàm tạm. / Cũng tàm tạm thôi.)
Cách diễn đạt
* Các dạng kính ngữ của câu "Cũng tàm tạm thôi"
Mức độ kính trọng | Mẫu câu |
Thân mật trống không | 그럭저럭. (geu-reok-jeo-reok) |
Thân mật kính trọng | 그럭저럭. (geu-reok-jeo-reok) |
Kính trọng | 그럭저럭. (geu-reok-jeo-reok) |
* Ứng dụng mẫu câu "Cũng tàm tạm thôi"
Tình huống | Mẫu câu | Ý nghĩa |
Trả lời khi được hỏi bộ phim bạn vừa xem có hay không. | 그럭저럭 볼 만해. (geu-reok-jeo-reok bol man-hae) | Cũng đáng xem. / Xem cũng được. |
Trả lời khi được hỏi món ăn bạn đã ăn ở nơi du lịch có ngon không. | 그럭저럭 괜찮아요. (geu-reok-jeo-reok gwaen-cha-na-yo) | Cũng tàm tạm. |
Trả lời khi được hỏi thăm. | 그럭저럭 지내고 있습니다. (geu-reok-jeo-reok ji-nae-go it-seum-ni-da) | Em cũng tàm tạm thôi ạ. |
2024-03-26
2016-02-29
2024-03-22