Nghe Menu Nghe nội dung
Go Top

Học tiếng Hàn

Một lần đò (7) 좋으시겠다

2020-10-12

Mẫu câu trong tuần

좋으시겠다 (Chắc là sẽ vui lắm ạ)

[jo-eu-si-get-da]


Phân tích

Câu phỏng đoán theo hướng tích cực về sự việc nào đó ở dạng thân mật.


좋다        tốt, thích

-으시-     yếu tố kính trọng dành cho đối phương

-겠-         yếu tố thì tương lai mang nghĩa dự đoán

* 좋다 (tốt, thích) + -으시- (yếu tố kính trọng dành cho đối phương) + -겠- (yếu tố thì tương lai mang nghĩa dự đoán) = 좋으시겠다. (Chắc là sẽ thích lắm ạ. / Chắc là sẽ vui lắm ạ.)


Cách diễn đạt

* Các dạng kính ngữ của câu "Chắc là sẽ vui lắm ạ"

Mức độ kính trọng
Mẫu câu
Thân mật trống không

좋겠다. (jo-ket-da)

좋겠네. (jo-ken-ne)

Thân mật kính trọng
좋으시겠어요. (jo-eu-si-ge-sseo-yo)


* Ứng dụng mẫu câu "Chắc là sẽ vui lắm ạ"

Tình huống
Mẫu câu
Ý nghĩa
Nghe bạn bè kể được đi du lịch đảo Jeju.

우와~ 좋겠다! 

(u-wa~ jo-ket-da)

Oa~ Chắc là sẽ vui lắm!
Nghe kể Bình tốt nghiệp thạc sĩ thành công và về nước.

우리 빙은 좋겠네. 

(u-ri bing-eun jo-ken-ne)

Chắc là Bình sẽ thích lắm nhỉ.
Nghe chị đồng nghiệp thân thiết khoe con dâu của chị ấy mang thai.

축하 드려요. 너무 좋으시겠어요! 

(chu-ka deu-ryeo-yo. neo-mu jo-eu-si-ge-sseo-yo)

Chúc mừng chị. Chắc là chị sẽ thích lắm!


Lựa chọn của ban biên tập