Nghe Menu Nghe nội dung
Go Top

Học tiếng Hàn

Một lần đò (12) 어쩔 수가 없었어요

2020-11-16

Mẫu câu trong tuần

어쩔 수가 없었어요 (Tôi đã không còn cách nào khác)

[eo-jjeol su-ga eop-seo-sseo-yo]


Phân tích

Câu dùng trong trường hợp bất đắc dĩ phải làm gì đó, hay không còn hướng giải quyết nào khác ở dạng thân mật kính trọng thì quá khứ.


어쩌다        bằng cách nào đó

-(으)ㄹ 수가 없다    không thể, không có khả năng

-었어요        đuôi câu thì quá khứ dạng thân mật kính trọng


* 어쩌다 (bằng cách nào đó) + -(으)ㄹ 수가 없다 (không thể, không có khả năng) + -었어요 (đuôi câu thì quá khứ dạng thân mật kính trọng)  = 어쩔 수가 없었어요 (Tôi đã không còn cách nào khác)


Cách diễn đạt

* Các dạng kính ngữ của câu "Tôi đã không còn cách nào khác"

Mức độ kính trọng
Mẫu câu
Thân mật trống không

어쩔 수가 없었어. (eo-jjeol su-ga eop-seo-sseo)

Thân mật kính trọng
어쩔 수가 없었어요. (eo-jjeol su-ga eop-seo-sseo-yo)
Kính trọng
어쩔 수가 없었습니다. (eo-jjeol su-ga eop-seot-seum-ni-da)


* Ứng dụng mẫu câu "Tôi đã không còn cách nào khác"

Tình huống
Mẫu câu
Ý nghĩa
Phải thu vở bài tập của bạn trong lớp để nộp cho cô giáo dù bạn ấy chưa làm xong bài tập.

미안해. 어쩔 수가 없었어.

(mi-an-hae. eo-jjeol su-ga eop-seo-sseo)

Xin lỗi, mình không còn cách nào khác.
Nhà trọ mới của bạn không cho phép nuôi mèo nên đành đưa cho chị họ nuôi.

아쉽지만 어쩔 수가 없었어요.

(a-swip-ji-man eo-jjeol su-ga eop-seo-sseo-yo)

Em rất tiếc nhưng đã không còn cách nào khác.
Lâu ngày bạn mới gặp lại người sếp cũ và trả lời câu hỏi của sếp về lý do nghỉ việc trước đây.

어쩔 수가 없었습니다. 고향에 내려가야 했어요.

(eo-jjeol su-ga eop-seot-seum-ni-da. go-hyang-e  nae-ryeo-ga-ya hae-sseo-yo)

Lúc đấy em đã không còn cách nào khác. Em phải đi về quê ạ.


Lựa chọn của ban biên tập