Stray Kids kỷ niệm 6 năm ra mắt cùng người hâm mộ
2024-03-26
Mẫu câu trong tuần
어쩔 수가 없었어요 (Tôi đã không còn cách nào khác)
[eo-jjeol su-ga eop-seo-sseo-yo]
Phân tích
Câu dùng trong trường hợp bất đắc dĩ phải làm gì đó, hay không còn hướng giải quyết nào khác ở dạng thân mật kính trọng thì quá khứ.
어쩌다 bằng cách nào đó
-(으)ㄹ 수가 없다 không thể, không có khả năng
-었어요 đuôi câu thì quá khứ dạng thân mật kính trọng
* 어쩌다 (bằng cách nào đó) + -(으)ㄹ 수가 없다 (không thể, không có khả năng) + -었어요 (đuôi câu thì quá khứ dạng thân mật kính trọng) = 어쩔 수가 없었어요 (Tôi đã không còn cách nào khác)
Cách diễn đạt
* Các dạng kính ngữ của câu "Tôi đã không còn cách nào khác"
Mức độ kính trọng | Mẫu câu |
Thân mật trống không | 어쩔 수가 없었어. (eo-jjeol su-ga eop-seo-sseo) |
Thân mật kính trọng | 어쩔 수가 없었어요. (eo-jjeol su-ga eop-seo-sseo-yo) |
Kính trọng | 어쩔 수가 없었습니다. (eo-jjeol su-ga eop-seot-seum-ni-da) |
* Ứng dụng mẫu câu "Tôi đã không còn cách nào khác"
Tình huống | Mẫu câu | Ý nghĩa |
Phải thu vở bài tập của bạn trong lớp để nộp cho cô giáo dù bạn ấy chưa làm xong bài tập. | 미안해. 어쩔 수가 없었어. (mi-an-hae. eo-jjeol su-ga eop-seo-sseo) | Xin lỗi, mình không còn cách nào khác. |
Nhà trọ mới của bạn không cho phép nuôi mèo nên đành đưa cho chị họ nuôi. | 아쉽지만 어쩔 수가 없었어요. (a-swip-ji-man eo-jjeol su-ga eop-seo-sseo-yo) | Em rất tiếc nhưng đã không còn cách nào khác. |
Lâu ngày bạn mới gặp lại người sếp cũ và trả lời câu hỏi của sếp về lý do nghỉ việc trước đây. | 어쩔 수가 없었습니다. 고향에 내려가야 했어요. (eo-jjeol su-ga eop-seot-seum-ni-da. go-hyang-e nae-ryeo-ga-ya hae-sseo-yo) | Lúc đấy em đã không còn cách nào khác. Em phải đi về quê ạ. |
2024-03-26
2016-02-29
2024-03-22