Nghe Menu Nghe nội dung
Go Top

Học tiếng Hàn

Bác sĩ trại giam (4) 할 수 없죠

2021-12-20

Mẫu câu trong tuần 

할 수 없죠 (Không còn cách nào khác)

[hal su eop-jyo]


Phân tích 

Câu nói thể hiện một tình trạng nào đó đã hết cách giải quyết ở dạng thân mật kính trọng.


하다        làm

-ㄹ 수 없다    không thể

-죠        viết tắt của “-지요”, đuôi câu thân mật kính trọng dùng khi nói ra suy nghĩ của mình một cách thân mật với đối phương


* 하다 (làm) + - ㄹ 수 없다 (không thể) + - 죠? (đuôi câu thân mật kính trọng) = 할 수 없죠 (Không còn cách nào khác)


Cách diễn đạt    

* Các dạng kính ngữ của câu "Không còn cách nào khác"

Mức độ kính trọng
Mẫu câu
Thân mật trống không

할 수 없지

(hal su eop-ji)

Thân mật kính trọng

할 수 없죠

(hal su eop-jyo)


* Ứng dụng mẫu câu "Không còn cách nào khác"

Tình huống
Mẫu câu
Ý nghĩa
Người chồng ngậm ngùi khi bị vợ từ chối đề nghị cùng ăn mỳ tôm.

할 수 없지, 나 혼자 먹어야겠다.

(hal su eop-ji, na hon-ja meo-geo-ya-get-da)

Không còn cách nào khác, mình phải ăn một mình vậy.
Đành phải mua chiếc khăn mà chủ tiệm giới thiệu do chiếc khăn muốn mua hết hàng.

아쉽지만 할 수 없죠. 이걸로 주세요.

(a-swip-ji-man hal su eop-jyo. i-geol-lo ju-se-yo)

Rất tiếc nhưng không còn cách nào khác. Cho em cái này vậy.


Lựa chọn của ban biên tập